18 câu có “ghế”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ghế và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Có một cái ghế ở giữa phòng. »
•
« Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa. »
•
« Con mèo béo ngủ trên ghế sofa. »
•
« Chiếc ghế gỗ được đặt ở góc phòng. »
•
« Nghị viện được cấu thành từ 350 ghế. »
•
« Bàn ở nhà tôi rất lớn và có nhiều ghế. »
•
« Chúng tôi mời bạn bè ngồi trên ghế sofa. »
•
« Hôm qua tôi đã ngủ trưa trên cái ghế đó. »
•
« Anh ấy đã mua một chiếc xe màu đỏ với ghế da. »
•
« Chó của bạn đã phá hỏng ghế sau. Chúng đã ăn phần đệm. »
•
« Chiếc ghế là một món đồ nội thất được sử dụng để ngồi. »
•
« Chất liệu của ghế sofa mềm mại và thoải mái, lý tưởng để nghỉ ngơi. »
•
« Cậu bé hào hứng đến nỗi suýt ngã khỏi ghế khi thấy cây kem ngon lành trên bàn. »
•
« Ngày đầu tiên cháu tôi đi học, nó về nhà phàn nàn rằng ghế của bàn học quá cứng. »
•
« Sau một ngày làm việc dài, người đàn ông ngồi xuống ghế sofa và bật tivi để thư giãn. »
•
« Cô ấy ngồi xuống ghế và thở dài. Hôm nay là một ngày rất mệt mỏi và cô ấy cần nghỉ ngơi. »
•
« Văn phòng trống rỗng, và tôi có rất nhiều công việc phải làm. Tôi ngồi xuống ghế và bắt đầu làm việc. »
•
« Sau một ngày làm việc dài, điều duy nhất tôi mong muốn là thư giãn trên chiếc ghế yêu thích của mình. »