1 câu ví dụ với “sải”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “sải”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: sải

Sải là bước đi dài, thường dùng khi nói về cách đi bộ hoặc chạy với sải chân rộng; cũng có thể chỉ người tu hành ở chùa (như thầy sải).


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Những con kền kền có sải cánh ấn tượng, có thể vượt quá ba mét.

Hình ảnh minh họa sải: Những con kền kền có sải cánh ấn tượng, có thể vượt quá ba mét.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact