50 câu có “tình”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ tình và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
•
« Nơi có niềm vui, có em, tình yêu. »
•
« Chìa khóa cho hạnh phúc là tình yêu. »
•
« Tôi nhận được một cái ôm đầy tình cảm. »
•
« Chó lai rất tình cảm và thích chơi đùa. »
•
« Trái tim tôi đầy ắp tình yêu và hạnh phúc. »
•
« Trong đội bóng đá, có một tình anh em lớn. »
•
« Một cô bé dành tình yêu cho bồ câu của mình. »
•
« Người mẹ ôm đứa bé của mình với tình thương. »
•
« Cây cầu gỗ đang trong tình trạng precarious. »
•
« Người đàn ông đã tình nguyện tham gia nhiệm vụ. »
•
« Tôi sẽ luôn nhớ quê hương của mình với tình cảm. »
•
« Bài thơ trữ tình diễn đạt những cảm xúc sâu sắc. »
•
« Chó thể hiện tình cảm của nó bằng cách vẫy đuôi. »
•
« Ông bà của tôi luôn thể hiện tình cảm vô điều kiện. »
•
« Bài thơ trữ tình gợi lên cảm xúc hoài niệm và u sầu. »
•
« Người phụ nữ đã viết bức thư với cảm xúc và tình cảm. »
•
« Trẻ em cần tình cảm để phát triển một cách thích hợp. »
•
« Mối liên kết tình cảm giữa mẹ và con gái rất mạnh mẽ. »
•
« Tôi đang ở đó, kiên nhẫn chờ đợi tình yêu của mình đến. »
•
« Điều quan trọng là nuôi dưỡng những tình bạn vững chắc. »
•
« Hoa cẩm chướng đỏ là biểu tượng của đam mê và tình yêu. »
•
« Anh ấy khao khát được gặp lại mối tình đầu của tuổi trẻ. »
•
« Ngôi nhà đã trong tình trạng đổ nát. Không có ai muốn nó. »
•
« Cô ấy tìm thấy mục đích của mình khi tham gia tình nguyện. »
•
« Một lối sống ít vận động góp phần vào tình trạng thừa cân. »
•
« Họ sống trong một ngôi nhà đất sét trong tình trạng tồi tệ. »
•
« Sự kiên cường là khả năng vượt qua những tình huống khó khăn. »
•
« Âm nhạc là một nghệ thuật cho phép bày tỏ cảm xúc và tình cảm. »
•
« Mặc dù có kích thước lớn, con chó rất nghịch ngợm và tình cảm. »
•
« Tổng thống đang tìm cách làm dịu tình hình và chấm dứt bạo lực. »
•
« Hội Chữ thập đỏ cung cấp cứu trợ trong các tình huống khẩn cấp. »
•
« María chăm sóc con ngựa cái của mình với nhiều tình yêu thương. »
•
« Tôi muốn chia sẻ tình yêu và cuộc sống của mình với bạn mãi mãi. »
•
« Tại trại hè, chúng tôi đã học được ý nghĩa thực sự của tình bạn. »
•
« Bệnh nhân đã tham khảo ý kiến bác sĩ về tình trạng phì đại ở tim. »
•
« Ngủ và mơ, tặng những cảm xúc, mơ hát... cho đến khi tình yêu đến! »
•
« Sự trung thực là rất quan trọng trong bất kỳ tình bạn thật sự nào. »
•
« Tôi sẽ tuyên bố tình yêu của mình dành cho cô ấy trước công chúng. »
•
« Giáo viên dạy học sinh của mình với sự kiên nhẫn và tình yêu thương. »
•
« Chó, mặc dù là một loài vật nuôi, cần rất nhiều sự chú ý và tình cảm. »
•
« Bài hát này làm tôi nhớ đến tình yêu đầu tiên và luôn khiến tôi khóc. »
•
« Điệu nhảy là một biểu hiện của niềm vui và tình yêu đối với cuộc sống. »
•
« Tôi muốn nhảy valse với tình yêu của mình trong đám cưới của chúng tôi. »
•
« Âm nhạc là một hình thức nghệ thuật có thể gợi lên cảm xúc và tình cảm. »
•
« Rõ ràng là sự nhiệt tình của anh ấy lây lan sang tất cả mọi người khác. »
•
« Cô ấy ngụ ý một cách tinh tế sự không hài lòng của mình với tình huống. »
•
« Con trai tôi là sản phẩm của tình yêu mà chồng tôi và tôi dành cho nhau. »
•
« Sự ác ý có thể phá hủy tình bạn và tạo ra những thù hằn không cần thiết. »
•
« Thước đo của bài thơ này hoàn hảo và nắm bắt được bản chất của tình yêu. »
•
« Chúng tôi đã thề một lời hứa về tình bạn mà chúng tôi hứa sẽ giữ mãi mãi. »