3 câu ví dụ với “sùng”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “sùng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: sùng

Kính trọng, tin tưởng hoặc tôn thờ một cách tuyệt đối đối với ai đó, điều gì đó.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Ông đã thực hiện hình phạt với lòng sùng kính.

Hình ảnh minh họa sùng: Ông đã thực hiện hình phạt với lòng sùng kính.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy cầu nguyện với lòng sùng kính mỗi sáng tại bàn thờ nhỏ của mình.

Hình ảnh minh họa sùng: Cô ấy cầu nguyện với lòng sùng kính mỗi sáng tại bàn thờ nhỏ của mình.
Pinterest
Whatsapp
Các nữ tín đồ là những người phụ nữ sùng bái Dioniso, vị thần của rượu vang và các lễ hội.

Hình ảnh minh họa sùng: Các nữ tín đồ là những người phụ nữ sùng bái Dioniso, vị thần của rượu vang và các lễ hội.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact