50 câu ví dụ với “công”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “công”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: công
Công là loài chim lớn, có bộ lông sặc sỡ, đuôi dài xòe rộng, thường được nuôi làm cảnh.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Họ chơi bóng đá ở công viên.
Lột một tép tỏi có thể mất công.
Chiến dịch tiêm chủng đã thành công.
Vốn nhân lực của công ty rất quý giá.
Chúng tôi treo chậu hoa trên ban công.
Cuộc đi dạo trong công viên rất thú vị.
Món lasagna rau chân vịt đã thành công.
Làm việc trong lĩnh vực y tế công cộng.
Có một nhà nghỉ gần công viên quốc gia.
Tôi đã thấy một con sóc trong công viên.
Bữa tiệc sinh nhật đã thành công rực rỡ.
Bí mật của thành công nằm ở sự kiên trì.
Bút chì là một công cụ viết rất phổ biến.
Cuộc thao tác của phi công là phi thường.
Buổi hòa nhạc opera đã thành công rực rỡ.
Làm việc tại một xưởng cơ khí công nghiệp.
Sư tử rình rập; chờ đợi ẩn nấp để tấn công.
Tôi đã điều chỉnh công thức để nó hoàn hảo.
Chó có hành vi rất lãnh thổ trong công viên.
Cuốn sách gần đây của tác giả đã thành công.
Tôi thích chơi bóng đá với bạn bè ở công viên.
Tổng thống nước cộng hòa đã chào các công dân.
Bồ câu đang rúc rích nhẹ nhàng trong công viên.
Chó dữ đã làm mọi người sợ hãi trong công viên.
Sản phẩm được giới thiệu tại hội chợ công nghệ.
Gần đây tôi cảm thấy rất áp lực trong công việc.
Xã hội ngày nay ngày càng quan tâm đến công nghệ.
Họ đã tổ chức một sự kiện giải trí tại công viên.
Tên lửa đã cất cánh thành công vào lúc bình minh.
Cậu bé trong công viên đang chơi với một quả bóng.
Những đứa trẻ đang chơi trò gà mù trong công viên.
Việc chuyển nhượng quyền lực phải được công chứng.
Tôi cần một cái búa lớn hơn cho công việc mộc này.
Lời bào chữa của công tố viên kéo dài hơn một giờ.
La bàn là một công cụ rất hữu ích để tìm hướng bắc.
Nước dứa pha rượu rum đã thành công trong đám cưới.
Trong thành phố, có một công viên mang tên Bolívar.
Nước được sử dụng trong nhiều quy trình công nghiệp.
Cô ấy tìm kiếm công lý, nhưng chỉ tìm thấy bất công.
Đừng ghen tị, hãy ăn mừng thành công của người khác.
Hãy làm sạch cọ thật kỹ sau khi hoàn thành công việc.
Cần thúc đẩy sự tôn trọng công dân giữa các công dân.
Không có sự gắn kết, công việc nhóm trở nên hỗn loạn.
Âm thanh của búa vang vọng khắp công trường xây dựng.
Hôm nay ở công viên, tôi đã thấy một con chim rất đẹp.
Nội thất văn phòng bao gồm bàn làm việc công thái học.
Từ ban công có thể nhìn thấy khu phố cổ của thành phố.
Marta cảm thấy ghen tị với thành công của em gái mình.
Quốc ca là một bài hát mà tất cả công dân đều phải học.
Mặc dù trời mưa, chúng tôi quyết định đi đến công viên.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.