50 câu ví dụ với “tiếp”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “tiếp”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: tiếp
Làm cho sự việc, hoạt động không bị ngừng lại, kéo dài hoặc nối sang phần sau.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Sự giao tiếp giữa họ rất trôi chảy.
Sự nhút nhát có thể cản trở giao tiếp.
Tin nhắn của bạn rất rõ ràng và trực tiếp.
Cách tiếp cận vấn đề rất rõ ràng và ngắn gọn.
Chìa khóa cho một mối quan hệ tốt là giao tiếp.
Nhật thực tiếp theo sẽ xảy ra trong sáu tháng nữa.
Thế hệ tiếp theo sẽ nhận thức rõ hơn về môi trường.
Xung đột nảy sinh khi không có sự giao tiếp rõ ràng.
Chúng tôi nghỉ ngơi trên đồi trước khi tiếp tục đi bộ.
Cuộc thảo luận đã tiếp tục trong cuộc họp vào thứ Hai.
Cách tiếp cận thật vô lý đến nỗi không ai coi trọng nó.
Vấn đề chủ yếu nằm ở việc giao tiếp kém giữa họ với nhau.
Tất nhiên, công nghệ đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp.
Giáo dục là một quyền cơ bản mà mọi người nên được tiếp cận.
Sự mơ hồ của ngôn ngữ là một vấn đề phổ biến trong giao tiếp.
Sự tiếp tục của dự án phụ thuộc vào việc phê duyệt ngân sách.
Mặc dù tôi đã mệt, tôi vẫn tiếp tục chạy cho đến khi đến đích.
Tôi thích trò chuyện trực tiếp hơn là qua tin nhắn điện thoại.
Nghiên cứu so sánh giáo dục trực tuyến với giáo dục trực tiếp.
Mặc dù đã kiệt sức, anh quyết định tiếp tục với dự án của mình.
Tránh tiếp xúc lâu dài với bức xạ tia cực tím là rất quan trọng.
Các chữ tượng hình được người Ai Cập cổ đại sử dụng để giao tiếp.
Sự ổn định của một mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng và giao tiếp.
Cá voi lưng gù phát ra âm thanh phức tạp được sử dụng để giao tiếp.
Mặc dù mệt mỏi tích tụ, anh ấy vẫn tiếp tục làm việc đến rất khuya.
Công nghệ đã biến đổi cách chúng ta giao tiếp và mối quan hệ với nhau.
Mặc dù cơn mưa lớn không ngừng lại, anh vẫn tiếp tục đi với quyết tâm.
Phòng khách của Juan đã sẵn sàng để đón tiếp những người bạn đến thăm.
Sau khi trải qua thất bại, tôi đã học cách đứng dậy và tiếp tục tiến bước.
Mặc dù không có vẻ như vậy, nghệ thuật là một hình thức giao tiếp mạnh mẽ.
Cái trống được sử dụng như một nhạc cụ và cũng như một hình thức giao tiếp.
Màu sắc của cầu vồng xuất hiện liên tiếp, tạo ra một cảnh đẹp trên bầu trời.
Cơn mưa bắt đầu rơi, tuy nhiên, chúng tôi quyết định tiếp tục buổi dã ngoại.
Sống ở một khu phố trung tâm có nhiều lợi thế, như việc tiếp cận các dịch vụ.
Sự thiếu giao tiếp có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến các mối quan hệ cá nhân.
Mặc dù mưa to, nhà khảo cổ vẫn tiếp tục khai thác để tìm kiếm các hiện vật cổ.
Công nghệ đã mở rộng khả năng học tập và tiếp cận thông tin trên toàn thế giới.
Không quan tâm đến những chỉ trích, hãy tiếp tục tiến về phía trước với niềm tin.
Văn học là nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ như một phương tiện biểu đạt và giao tiếp.
Âm nhạc là nghệ thuật sử dụng âm thanh như một phương tiện biểu đạt và giao tiếp.
Cá heo là một loài động vật có vú biển rất thông minh và giao tiếp bằng âm thanh.
Mặc dù gặp khó khăn, chúng tôi vẫn tiếp tục tiến hành kế hoạch kinh doanh của mình.
Các mùa trong năm thay đổi liên tiếp, mang theo những màu sắc và khí hậu khác nhau.
Một lời bình luận chế giễu có thể làm tổn thương hơn cả một lời xúc phạm trực tiếp.
Internet là một mạng lưới toàn cầu về giao tiếp kết nối mọi người trên khắp thế giới.
Sự tiếp cận trong các không gian công cộng là rất quan trọng đối với người khuyết tật.
Mặc dù bị cúm khiến anh ta nằm trên giường, người đàn ông vẫn tiếp tục làm việc từ nhà.
Cá heo là động vật có vú sống dưới nước, chúng giao tiếp qua âm thanh và rất thông minh.
Các nhà ngôn ngữ học nghiên cứu các ngôn ngữ và cách chúng được sử dụng trong giao tiếp.
Mặc dù gặp nhiều thách thức, chúng tôi vẫn tiếp tục đấu tranh cho sự bình đẳng về cơ hội.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.