1 câu ví dụ với “rạch”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “rạch”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: rạch

Rạch là vết cắt dài và hẹp trên bề mặt vật gì đó; cũng có thể chỉ con suối nhỏ, dòng nước nhỏ chảy giữa hai bờ đất.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Đầu tiên là rạch vết mổ, tiến hành phẫu thuật và sau đó là quá trình khâu vết thương.

Hình ảnh minh họa rạch: Đầu tiên là rạch vết mổ, tiến hành phẫu thuật và sau đó là quá trình khâu vết thương.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact