1 câu ví dụ có “cùi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cùi và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: cùi

Cùi là bệnh truyền nhiễm gây tổn thương da, thần kinh, thường làm mất cảm giác và biến dạng tay chân; cũng dùng để chỉ vật gì bị hỏng, kém chất lượng hoặc người vụng về, yếu kém.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Tôi thích sử dụng cùi dừa trong các món tráng miệng. »

cùi: Tôi thích sử dụng cùi dừa trong các món tráng miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact