6 câu ví dụ với “nành”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “nành”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: nành

Nành là vết sưng cứng, thường do viêm nhiễm hoặc tụ mủ dưới da, xuất hiện ở người hoặc động vật.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Các đồn điền đậu nành rất rộng lớn ở khu vực này.

Hình ảnh minh họa nành: Các đồn điền đậu nành rất rộng lớn ở khu vực này.
Pinterest
Whatsapp
Tôi chuẩn bị một ly sữa đậu nành cho bữa sáng mỗi ngày.

Hình ảnh minh họa nành: Tôi chuẩn bị một ly sữa đậu nành cho bữa sáng mỗi ngày.
Pinterest
Whatsapp
Sữa đậu nành là một lựa chọn phổ biến thay thế cho sữa bò.

Hình ảnh minh họa nành: Sữa đậu nành là một lựa chọn phổ biến thay thế cho sữa bò.
Pinterest
Whatsapp
Đậu nành là một nguồn cung cấp protein thực vật tuyệt vời.

Hình ảnh minh họa nành: Đậu nành là một nguồn cung cấp protein thực vật tuyệt vời.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đã chuẩn bị một ly sinh tố đậu nành với trái cây nhiệt đới.

Hình ảnh minh họa nành: Tôi đã chuẩn bị một ly sinh tố đậu nành với trái cây nhiệt đới.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đã chuẩn bị một món salad với đậu phụ từ đậu nành và rau tươi.

Hình ảnh minh họa nành: Tôi đã chuẩn bị một món salad với đậu phụ từ đậu nành và rau tươi.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact