15 câu có “cậu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cậu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chuột Pérez đã mang đi chiếc răng sữa của cậu. »

cậu: Chuột Pérez đã mang đi chiếc răng sữa của cậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé thích dán nhãn lên tất cả những thứ cậu thấy. »

cậu: Cậu bé thích dán nhãn lên tất cả những thứ cậu thấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé đang ở ngoài nhà hát một bài hát mà cậu học được ở trường. »

cậu: Cậu bé đang ở ngoài nhà hát một bài hát mà cậu học được ở trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một số cậu bé đang khóc, nhưng chúng tôi không biết lý do tại sao. »

cậu: Một số cậu bé đang khóc, nhưng chúng tôi không biết lý do tại sao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Em trai tôi luôn kể cho tôi những gì xảy ra với cậu ấy trong ngày. »

cậu: Em trai tôi luôn kể cho tôi những gì xảy ra với cậu ấy trong ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với nụ cười trên khuôn mặt, cậu bé tiến về quầy để gọi một cây kem vani. »

cậu: Với nụ cười trên khuôn mặt, cậu bé tiến về quầy để gọi một cây kem vani.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé có hành vi gương mẫu, vì cậu luôn lịch sự và nhã nhặn với mọi người. »

cậu: Cậu bé có hành vi gương mẫu, vì cậu luôn lịch sự và nhã nhặn với mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé muốn được trả lại con búp bê của mình. Nó là của cậucậu rất thích nó. »

cậu: Cậu bé muốn được trả lại con búp bê của mình. Nó là của cậu và cậu rất thích nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với vẻ mặt ngạc nhiên, cậu bé quan sát buổi biểu diễn ma thuật với sự ngưỡng mộ. »

cậu: Với vẻ mặt ngạc nhiên, cậu bé quan sát buổi biểu diễn ma thuật với sự ngưỡng mộ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại đã thổi bằng cây sáo bản nhạc mà cậu bé rất thích để cậu có thể ngủ yên. »

cậu: Bà ngoại đã thổi bằng cây sáo bản nhạc mà cậu bé rất thích để cậu có thể ngủ yên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một cậu bé khiêm tốn sống trong một khu ổ chuột. Mỗi ngày, cậu phải đi bộ hơn 20 dãy phố để đến trường. »

cậu: Đó là một cậu bé khiêm tốn sống trong một khu ổ chuột. Mỗi ngày, cậu phải đi bộ hơn 20 dãy phố để đến trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn chơi với chú chó của mình. Tuy nhiên, chú chó lại quan tâm hơn đến việc ngủ. »

cậu: Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn chơi với chú chó của mình. Tuy nhiên, chú chó lại quan tâm hơn đến việc ngủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xưa có một cậu bé muốn học để trở thành bác sĩ. Cậu làm việc chăm chỉ mỗi ngày để học tất cả những gì cần biết. »

cậu: Ngày xưa có một cậu bé muốn học để trở thành bác sĩ. Cậu làm việc chăm chỉ mỗi ngày để học tất cả những gì cần biết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn có một con thỏ. Cậu hỏi cha mình liệu có thể mua cho cậu một con không và cha cậu đã nói có. »

cậu: Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn có một con thỏ. Cậu hỏi cha mình liệu có thể mua cho cậu một con không và cha cậu đã nói có.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vậy là công việc của Juan tiếp tục: ngày qua ngày, đôi chân nhẹ nhàng của cậu đi khắp vườn, và đôi tay nhỏ bé của cậu không ngừng xua đuổi những con chim dám băng qua hàng rào của vườn. »

cậu: Vậy là công việc của Juan tiếp tục: ngày qua ngày, đôi chân nhẹ nhàng của cậu đi khắp vườn, và đôi tay nhỏ bé của cậu không ngừng xua đuổi những con chim dám băng qua hàng rào của vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact