15 câu có “cậu”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ cậu và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Chuột Pérez đã mang đi chiếc răng sữa của cậu. »
•
« Cậu bé thích dán nhãn lên tất cả những thứ cậu thấy. »
•
« Cậu bé đang ở ngoài nhà hát một bài hát mà cậu học được ở trường. »
•
« Một số cậu bé đang khóc, nhưng chúng tôi không biết lý do tại sao. »
•
« Em trai tôi luôn kể cho tôi những gì xảy ra với cậu ấy trong ngày. »
•
« Với nụ cười trên khuôn mặt, cậu bé tiến về quầy để gọi một cây kem vani. »
•
« Cậu bé có hành vi gương mẫu, vì cậu luôn lịch sự và nhã nhặn với mọi người. »
•
« Cậu bé muốn được trả lại con búp bê của mình. Nó là của cậu và cậu rất thích nó. »
•
« Với vẻ mặt ngạc nhiên, cậu bé quan sát buổi biểu diễn ma thuật với sự ngưỡng mộ. »
•
« Bà ngoại đã thổi bằng cây sáo bản nhạc mà cậu bé rất thích để cậu có thể ngủ yên. »
•
« Đó là một cậu bé khiêm tốn sống trong một khu ổ chuột. Mỗi ngày, cậu phải đi bộ hơn 20 dãy phố để đến trường. »
•
« Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn chơi với chú chó của mình. Tuy nhiên, chú chó lại quan tâm hơn đến việc ngủ. »
•
« Ngày xưa có một cậu bé muốn học để trở thành bác sĩ. Cậu làm việc chăm chỉ mỗi ngày để học tất cả những gì cần biết. »
•
« Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn có một con thỏ. Cậu hỏi cha mình liệu có thể mua cho cậu một con không và cha cậu đã nói có. »
•
« Vậy là công việc của Juan tiếp tục: ngày qua ngày, đôi chân nhẹ nhàng của cậu đi khắp vườn, và đôi tay nhỏ bé của cậu không ngừng xua đuổi những con chim dám băng qua hàng rào của vườn. »