20 câu có “khắp”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ khắp và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Âm thanh của rìu vang vọng khắp khu rừng. »
•
« Con mèo bị hoảng sợ và bắt đầu nhảy khắp nhà. »
•
« Tiếng gầm của sư tử vang vọng khắp thung lũng. »
•
« Ngôi nhà đang bốc cháy và lửa lan nhanh khắp tòa nhà. »
•
« Âm thanh của búa vang vọng khắp công trường xây dựng. »
•
« Hồng cầu là một loại tế bào máu mang oxy đi khắp cơ thể. »
•
« Thỏ ơi, thỏ ơi, bạn ở đâu? Chúng tôi đã tìm bạn khắp mọi nơi. »
•
« Âm vang của những tiếng cười của họ vang vọng khắp công viên. »
•
« Dân số của đất nước tôi rất đa dạng, có người từ khắp nơi trên thế giới. »
•
« Cờ là biểu tượng của tự do và niềm tự hào cho nhiều người trên khắp thế giới. »
•
« Tên cướp biển, với miếng băng che mắt, đã đi khắp bảy biển để tìm kiếm kho báu. »
•
« Internet là một mạng lưới toàn cầu về giao tiếp kết nối mọi người trên khắp thế giới. »
•
« Mùi gỗ và da lan tỏa khắp nhà máy đồ nội thất, trong khi các thợ mộc làm việc chăm chỉ. »
•
« Tôi không thể tìm thấy cái ba lô của mình. Tôi đã tìm kiếm khắp nơi và nó không có ở đây. »
•
« Thành phố đang sôi động trong lễ hội carnaval, với âm nhạc, điệu nhảy và màu sắc khắp nơi. »
•
« Cậu bé rất vui khi đi trên chiếc xe đạp mới của mình. Cậu cảm thấy tự do và muốn đi khắp mọi nơi. »
•
« Hương trầm lan tỏa khắp phòng, tạo ra một bầu không khí bình yên và tĩnh lặng mời gọi sự thiền định. »
•
« Sau nhiều năm du lịch khắp thế giới, cuối cùng tôi đã tìm thấy ngôi nhà của mình ở một ngôi làng nhỏ ven biển. »
•
« Cô ấy tìm thấy ví của mình, nhưng không tìm thấy chìa khóa. Cô ấy đã tìm khắp nhà, nhưng không thấy chúng ở đâu cả. »
•
« Vậy là công việc của Juan tiếp tục: ngày qua ngày, đôi chân nhẹ nhàng của cậu đi khắp vườn, và đôi tay nhỏ bé của cậu không ngừng xua đuổi những con chim dám băng qua hàng rào của vườn. »