16 câu có “cam”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cam và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Pedro uống nước cam mỗi sáng. »

cam: Pedro uống nước cam mỗi sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đã đổ nước cam vào bình. »

cam: Anh ấy đã đổ nước cam vào bình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Như nửa cam với cà phê mỗi sáng. »

cam: Như nửa cam với cà phê mỗi sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích các loại trái cây như táo, cam, lê, v.v. »

cam: Tôi thích các loại trái cây như táo, cam, lê, v.v.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng đỏ có màu cam đậm; chắc chắn, quả trứng rất ngon. »

cam: Lòng đỏ có màu cam đậm; chắc chắn, quả trứng rất ngon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích ăn cam vì chúng là một loại trái cây rất mát và có vị ngon. »

cam: Tôi thích ăn cam vì chúng là một loại trái cây rất mát và có vị ngon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi mặt trời lặn ở chân trời, bầu trời chuyển sang màu cam và hồng đẹp mắt. »

cam: Khi mặt trời lặn ở chân trời, bầu trời chuyển sang màu cam và hồng đẹp mắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự cống hiến của cô ấy cho thể thao là một cam kết rõ ràng với tương lai của mình. »

cam: Sự cống hiến của cô ấy cho thể thao là một cam kết rõ ràng với tương lai của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ngắm cảnh qua cửa sổ tàu. Mặt trời từ từ lặn, nhuộm bầu trời một màu cam rực rỡ. »

cam: Cô ngắm cảnh qua cửa sổ tàu. Mặt trời từ từ lặn, nhuộm bầu trời một màu cam rực rỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chủ nghĩa yêu nước được thể hiện qua cam kết công dân và tình yêu đối với đất nước. »

cam: Chủ nghĩa yêu nước được thể hiện qua cam kết công dân và tình yêu đối với đất nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quả cam rơi từ cây xuống và lăn trên mặt đất. Cô bé nhìn thấy và chạy đến nhặt nó lên. »

cam: Quả cam rơi từ cây xuống và lăn trên mặt đất. Cô bé nhìn thấy và chạy đến nhặt nó lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời bằng một hỗn hợp màu cam, hồng và tím. »

cam: Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời bằng một hỗn hợp màu cam, hồng và tím.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phục vụ là cho một bông hoa, nằm bên đường; phục vụ là cho một quả cam từ cây mà tôi trồng. »

cam: Phục vụ là cho một bông hoa, nằm bên đường; phục vụ là cho một quả cam từ cây mà tôi trồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Màu sắc của hoàng hôn là một tác phẩm nghệ thuật, với bảng màu của các tông đỏ, cam và hồng. »

cam: Màu sắc của hoàng hôn là một tác phẩm nghệ thuật, với bảng màu của các tông đỏ, cam và hồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi mặt trời lặn ở chân trời, các màu sắc của bầu trời hòa quyện trong một điệu nhảy của những gam đỏ, cam và tím. »

cam: Khi mặt trời lặn ở chân trời, các màu sắc của bầu trời hòa quyện trong một điệu nhảy của những gam đỏ, cam và tím.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời lặn trên đường chân trời, nhuộm bầu trời màu cam và hồng trong khi các nhân vật dừng lại để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của khoảnh khắc. »

cam: Mặt trời lặn trên đường chân trời, nhuộm bầu trời màu cam và hồng trong khi các nhân vật dừng lại để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của khoảnh khắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact