10 câu có “sai”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ sai và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Có gì sai khi khóc vì cảm xúc? »

sai: Có gì sai khi khóc vì cảm xúc?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tham vọng quyền lực đã khiến ông phạm phải nhiều sai lầm. »

sai: Tham vọng quyền lực đã khiến ông phạm phải nhiều sai lầm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chỉ một sai lầm tính toán đơn thuần có thể gây ra thảm họa. »

sai: Chỉ một sai lầm tính toán đơn thuần có thể gây ra thảm họa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Do thiếu kiến thức, anh ấy đã mắc phải một sai lầm nghiêm trọng. »

sai: Do thiếu kiến thức, anh ấy đã mắc phải một sai lầm nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều thử nghiệm và sai sót, tôi đã tìm ra giải pháp cho vấn đề. »

sai: Sau nhiều thử nghiệm và sai sót, tôi đã tìm ra giải pháp cho vấn đề.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù bạn không tin, nhưng những sai lầm cũng có thể là cơ hội để học hỏi. »

sai: Mặc dù bạn không tin, nhưng những sai lầm cũng có thể là cơ hội để học hỏi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều thử nghiệm và sai sót, tôi đã viết được một cuốn sách thành công. »

sai: Sau nhiều thử nghiệm và sai sót, tôi đã viết được một cuốn sách thành công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một sai lầm nghiêm trọng trong các phép tính đã dẫn đến sự sụp đổ của cây cầu. »

sai: Một sai lầm nghiêm trọng trong các phép tính đã dẫn đến sự sụp đổ của cây cầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử của chế độ nô lệ phải được ghi nhớ để không lặp lại những sai lầm tương tự. »

sai: Lịch sử của chế độ nô lệ phải được ghi nhớ để không lặp lại những sai lầm tương tự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chấp nhận những sai lầm của chúng ta với sự khiêm tốn làm cho chúng ta trở nên nhân văn hơn. »

sai: Chấp nhận những sai lầm của chúng ta với sự khiêm tốn làm cho chúng ta trở nên nhân văn hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact