50 câu có “tâm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ tâm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Freud là cha đẻ của phân tâm học. »
•
« Ý tưởng đó đã ấp ủ trong tâm trí của anh ấy. »
•
« Các vận động viên tận tâm tập luyện hàng ngày. »
•
« Nhà thờ của làng nằm ở quảng trường trung tâm. »
•
« Ngôi nhà của tù trưởng nằm ở trung tâm của làng. »
•
« Xã hội ngày nay ngày càng quan tâm đến công nghệ. »
•
« Một lời tiên tri u ám ám ảnh tâm trí của nhà vua. »
•
« Âm nhạc có thể có tác động tích cực đến tâm trạng. »
•
« Tôi quan tâm đến lịch sử bản địa của khu vực Andes. »
•
« Đừng để sự thù hận tiêu tốn trái tim và tâm trí của bạn. »
•
« Tốt hơn là ở trong một khách sạn trung tâm trong kỳ nghỉ. »
•
« Cô ấy luôn hành động với một mục đích cao cả trong tâm trí. »
•
« Tâm lý học là ngành nghiên cứu tâm trí và hành vi con người. »
•
« Người mẹ chăm sóc những chú cún con của mình với sự tận tâm. »
•
« Tượng đài của người giải phóng nằm ở quảng trường trung tâm. »
•
« Quảng trường chính là nơi trung tâm nhất của làng chúng tôi. »
•
« Người đầy tớ đã chuẩn bị bữa tối với sự chăm sóc và tận tâm. »
•
« Tượng nữ thần Hy Lạp đứng sừng sững ở trung tâm quảng trường. »
•
« Một suy nghĩ u ám đã lướt qua tâm trí của cô ấy trong suốt đêm. »
•
« Người thợ săn theo dấu vết của con vật trên tuyết với quyết tâm. »
•
« Sự thận trọng của người bạn tâm giao là chìa khóa để giữ bí mật. »
•
« Người thủy thủ đã vượt qua đại dương với sự tự tin và quyết tâm. »
•
« Tôi đã cố gắng xóa nó khỏi tâm trí, nhưng suy nghĩ vẫn dai dẳng. »
•
« Vận động viên đã chạy với sức mạnh và quyết tâm về phía vạch đích. »
•
« Mặt Trời là một ngôi sao ở trung tâm của hệ mặt trời của chúng ta. »
•
« Sự hòa hợp của nhạc cổ điển là một trải nghiệm siêu việt cho tâm hồn. »
•
« Sự đóng đinh của Chúa Jesus là một sự kiện trung tâm trong Kitô giáo. »
•
« Sự liên kết trong một bài phát biểu giữ cho sự quan tâm của khán giả. »
•
« Mặc dù cơn mưa lớn không ngừng lại, anh vẫn tiếp tục đi với quyết tâm. »
•
« Mong ước của tôi là tìm thấy sự bình yên trong tâm hồn một ngày nào đó. »
•
« Mặc dù bên trong đã tan vỡ, nhưng quyết tâm của cô ấy không hề suy yếu. »
•
« Cánh đồng là một phong cảnh điển hình của khu vực trung tâm Tây Ban Nha. »
•
« Sức khỏe tâm thần quan trọng như sức khỏe thể chất và cần được chăm sóc. »
•
« Với quyết tâm và dũng cảm, tôi đã leo lên ngọn núi cao nhất của khu vực. »
•
« Gặp gỡ bạn tôi ở trung tâm thành phố thật sự là một cuộc gặp gỡ bất ngờ. »
•
« Người đàn ông đã đến ga trung tâm và mua một vé tàu để đi thăm gia đình. »
•
« Anh ấy vẫn giữ được tâm hồn trẻ thơ và các thiên thần cùng nhau chúc mừng. »
•
« Tổ chức này chuyên tuyển dụng những người quan tâm đến bảo tồn môi trường. »
•
« Sự giam cầm kéo dài có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của các tù nhân. »
•
« Ban quản lý khách sạn quan tâm đến việc duy trì các tiêu chuẩn dịch vụ cao. »
•
« Khám phá không gian vẫn là một chủ đề thu hút sự quan tâm lớn của nhân loại. »
•
« Cuộc diễu hành dân sự đã quy tụ hàng nghìn người tại quảng trường trung tâm. »
•
« Sự tự tin đã cho phép anh ta đối mặt với những thách thức một cách quyết tâm. »
•
« Văn phòng của cô ấy nằm trong một tòa nhà trung tâm, điều này rất thuận tiện. »
•
« Sống ở một khu phố trung tâm có nhiều lợi thế, như việc tiếp cận các dịch vụ. »
•
« Cô ấy đặt tên cho cuốn sách thơ của mình là "Những lời thì thầm của tâm hồn". »
•
« Đôi mắt là gương của tâm hồn, và đôi mắt của bạn là đẹp nhất mà tôi từng biết. »
•
« Cô giáo của con trai tôi là một người phụ nữ rất tận tâm với công việc của mình. »
•
« Không quan tâm đến những chỉ trích, hãy tiếp tục tiến về phía trước với niềm tin. »
•
« Nhiều người chịu đựng trong im lặng do sự kỳ thị liên quan đến sức khỏe tâm thần. »