50 câu có “mang”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mang và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Cá sống trong nước và hô hấp bằng mang. »

mang: Cá sống trong nước và hô hấp bằng mang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sẽ mang hành lý của mình đến phòng khách. »

mang: Tôi sẽ mang hành lý của mình đến phòng khách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hiệp sĩ mang một chiếc khiên sáng bóng. »

mang: Người hiệp sĩ mang một chiếc khiên sáng bóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khu rừng mang đến bóng mát dễ chịu vào mùa hè. »

mang: Khu rừng mang đến bóng mát dễ chịu vào mùa hè.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chuột Pérez đã mang đi chiếc răng sữa của cậu. »

mang: Chuột Pérez đã mang đi chiếc răng sữa của cậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con voi có một khoảng thời gian mang thai dài. »

mang: Con voi có một khoảng thời gian mang thai dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé nhặt nút từ dưới đất lên và mang cho mẹ. »

mang: Cậu bé nhặt nút từ dưới đất lên và mang cho mẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi muốn bạn mang cho tôi một cốc nước, làm ơn. »

mang: Tôi muốn bạn mang cho tôi một cốc nước, làm ơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc nhẫn này mang biểu tượng của gia đình tôi. »

mang: Chiếc nhẫn này mang biểu tượng của gia đình tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hoa mang lại niềm vui cho bất kỳ không gian nào. »

mang: Hoa mang lại niềm vui cho bất kỳ không gian nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi mang một hộp sữa chua để ăn nhẹ ở văn phòng. »

mang: Tôi mang một hộp sữa chua để ăn nhẹ ở văn phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ớt cay đã mang lại hương vị tuyệt vời cho món hầm. »

mang: Ớt cay đã mang lại hương vị tuyệt vời cho món hầm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ôi, tôi quên mang theo cuốn sách khác từ thư viện. »

mang: Ôi, tôi quên mang theo cuốn sách khác từ thư viện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Clorophyll là sắc tố mang lại màu xanh cho cây cối. »

mang: Clorophyll là sắc tố mang lại màu xanh cho cây cối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng đỏ trứng mang lại màu sắc và hương vị cho bột. »

mang: Lòng đỏ trứng mang lại màu sắc và hương vị cho bột.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân mang sản phẩm tươi của mình đến chợ. »

mang: Người nông dân mang sản phẩm tươi của mình đến chợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân để vào tòa nhà. »

mang: Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân để vào tòa nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thành phố, có một công viên mang tên Bolívar. »

mang: Trong thành phố, có một công viên mang tên Bolívar.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông đó rất tử tế và đã giúp tôi mang vali. »

mang: Người đàn ông đó rất tử tế và đã giúp tôi mang vali.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con hải cẩu muốn bạn mang cá tươi đến cho nó mỗi ngày. »

mang: Con hải cẩu muốn bạn mang cá tươi đến cho nó mỗi ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng mặt trời mang lại vô số lợi ích cho con người. »

mang: Ánh sáng mặt trời mang lại vô số lợi ích cho con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đau đầu thoáng qua là phổ biến trong thời kỳ mang thai. »

mang: Đau đầu thoáng qua là phổ biến trong thời kỳ mang thai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn mang theo vợt của riêng mình khi chơi bóng bàn. »

mang: Tôi luôn mang theo vợt của riêng mình khi chơi bóng bàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hồng cầu là một loại tế bào máu mang oxy đi khắp cơ thể. »

mang: Hồng cầu là một loại tế bào máu mang oxy đi khắp cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi luôn mang theo diêm trong các chuyến cắm trại. »

mang: Chúng tôi luôn mang theo diêm trong các chuyến cắm trại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ta là một điệp viên hai mang, làm việc cho cả hai bên. »

mang: Anh ta là một điệp viên hai mang, làm việc cho cả hai bên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quá trình mang thai kéo dài khoảng chín tháng ở con người. »

mang: Quá trình mang thai kéo dài khoảng chín tháng ở con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích điền kinh vì nó mang lại cho tôi nhiều năng lượng. »

mang: Tôi thích điền kinh vì nó mang lại cho tôi nhiều năng lượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lời cầu nguyện buổi tối luôn mang lại cho cô ấy sự bình yên. »

mang: Lời cầu nguyện buổi tối luôn mang lại cho cô ấy sự bình yên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lớp học nấu ăn với giảng viên rất vui và mang tính giáo dục. »

mang: Lớp học nấu ăn với giảng viên rất vui và mang tính giáo dục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự ra đời của con gái đã mang lại cho anh ấy nhiều niềm vui. »

mang: Sự ra đời của con gái đã mang lại cho anh ấy nhiều niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu tư của tôi đã mang lại lợi nhuận tuyệt vời trong năm nay. »

mang: Đầu tư của tôi đã mang lại lợi nhuận tuyệt vời trong năm nay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong quá trình mang thai, thai nhi phát triển trong tử cung. »

mang: Trong quá trình mang thai, thai nhi phát triển trong tử cung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sức khỏe mẹ là rất quan trọng trong suốt quá trình mang thai. »

mang: Sức khỏe mẹ là rất quan trọng trong suốt quá trình mang thai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé tìm thấy một bông hoa hồng trong vườn và mang nó cho mẹ. »

mang: Cô bé tìm thấy một bông hoa hồng trong vườn và mang nó cho mẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kangaroo có một cái túi ở bụng để mang theo con non của chúng. »

mang: Kangaroo có một cái túi ở bụng để mang theo con non của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần một cái ba lô để mang tất cả sách của tôi đến thư viện. »

mang: Tôi cần một cái ba lô để mang tất cả sách của tôi đến thư viện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con kiến mang một chiếc lá lớn gấp nhiều lần kích thước của nó. »

mang: Con kiến mang một chiếc lá lớn gấp nhiều lần kích thước của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cách mạng công nghiệp mang lại những tiến bộ công nghệ đáng kể. »

mang: Cách mạng công nghiệp mang lại những tiến bộ công nghệ đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rắn hổ mang sa mạc là một trong những loài rắn độc nhất tồn tại. »

mang: Rắn hổ mang sa mạc là một trong những loài rắn độc nhất tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong buổi lễ, mỗi đứa trẻ đều mang một huy hiệu có tên của mình. »

mang: Trong buổi lễ, mỗi đứa trẻ đều mang một huy hiệu có tên của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn gió nhẹ nhàng, luôn đến từ biển, mang lại cho tôi sự bình yên. »

mang: Cơn gió nhẹ nhàng, luôn đến từ biển, mang lại cho tôi sự bình yên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi luôn mang một chiếc khăn che ngực và một chiếc váy dài. »

mang: Bà của tôi luôn mang một chiếc khăn che ngực và một chiếc váy dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi tìm thấy một cỏ ba lá và người ta nói rằng nó mang lại vận may. »

mang: Tôi tìm thấy một cỏ ba lá và người ta nói rằng nó mang lại vận may.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lò sưởi có thiết kế hình vuông mang đến vẻ hiện đại cho phòng khách. »

mang: Lò sưởi có thiết kế hình vuông mang đến vẻ hiện đại cho phòng khách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh trăng tròn mang đến cho chúng ta một cảnh đẹp tuyệt vời và hùng vĩ. »

mang: Ánh trăng tròn mang đến cho chúng ta một cảnh đẹp tuyệt vời và hùng vĩ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tài năng âm nhạc của anh ấy sẽ mang lại cho anh ấy một tương lai rực rỡ. »

mang: Tài năng âm nhạc của anh ấy sẽ mang lại cho anh ấy một tương lai rực rỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong lớp học nấu ăn, tất cả học sinh đều mang theo tạp dề của riêng mình. »

mang: Trong lớp học nấu ăn, tất cả học sinh đều mang theo tạp dề của riêng mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi bế em trai nhỏ của mình và mang em ấy cho đến khi chúng tôi về đến nhà. »

mang: Tôi bế em trai nhỏ của mình và mang em ấy cho đến khi chúng tôi về đến nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hoa nhài trong vườn mang đến cho chúng ta một hương thơm tươi mát và mùa xuân. »

mang: Hoa nhài trong vườn mang đến cho chúng ta một hương thơm tươi mát và mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact