50 câu ví dụ với “bắt”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “bắt”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: bắt
Dùng tay hoặc dụng cụ để giữ, nắm, hoặc giữ lại ai đó hoặc vật gì đó; ép buộc ai đó làm theo ý mình; cảm nhận hoặc nhận biết điều gì.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Cú bay bổ nhào để bắt con mồi.
Hoa lan bắt đầu nở vào mùa xuân.
Con nhện dệt mạng của nó để bắt con mồi.
Những cành cây bắt đầu rung rinh với gió.
Nồi bắt đầu bốc hơi khi đạt đến điểm sôi.
Cô ấy đã bắt taxi để đến sân bay kịp giờ.
Susan bắt đầu khóc, và chồng cô ôm chặt cô.
Con hải cẩu đã lên thuyền và bắt đầu ăn cá.
Mạng nhện bắt những con côn trùng nhỏ nhất.
Con chó bắt đầu vẫy đuôi khi thấy chủ của nó.
Con mèo bị hoảng sợ và bắt đầu nhảy khắp nhà.
Con mèo chạy nhanh qua vườn để bắt con bồ câu.
Chiếc áo ướt bắt đầu bay hơi độ ẩm ra không khí.
Thơ của Neruda nắm bắt vẻ đẹp của phong cảnh Chile.
Cú mèo săn bắt những loài gặm nhấm nhỏ vào ban đêm.
Chó nhảy qua hàng rào một cách dễ dàng để bắt bóng.
Nồi đã nóng quá và tôi bắt đầu nghe thấy tiếng rít.
Con sông bắt đầu hạ xuống từ từ khi đến thung lũng.
Cậu bé mở sách giáo khoa của mình ra để bắt đầu học.
Cơ hội chỉ xuất hiện một lần, vì vậy hãy nắm bắt nó.
Người đốn củi đã mài rìu trước khi bắt đầu làm việc.
Cô ấy cầm micro và bắt đầu nói chuyện với sự tự tin.
Juan đã bắt được một con cua trong khi câu cá ở sông.
Từ cuộc thảo luận bắt đầu nảy sinh một ý tưởng thú vị.
Bỗng nhiên, trời bắt đầu mưa và mọi người tìm chỗ trú.
Rạp xiếc hiện đại bắt nguồn từ London vào thế kỷ XVIII.
Người ngư dân đã bắt được một con cá quái vật trong hồ.
Không nói một lời, tôi nằm xuống giường và bắt đầu khóc.
Cảnh sát đã bắt giữ tên trộm đang ăn cắp trong cửa hàng.
Con dơi cá ăn cá mà nó bắt được bằng móng vuốt của mình.
Khi bạn đun nước, nó bắt đầu bay hơi dưới dạng hơi nước.
Vào mùa xuân, những bông hoa bắt đầu nở ra từ đất màu mỡ.
Con ngựa đang tăng tốc và tôi bắt đầu mất niềm tin vào nó.
Con ruồi đã nhanh chóng thoát khỏi khi tôi cố gắng bắt nó.
Vào mùa xuân, việc gieo hạt ngô bắt đầu sớm vào buổi sáng.
Giáo viên yoga cần kiên nhẫn với các học viên mới bắt đầu.
Cô gái trẻ bắt đầu một cuộc hành trình đơn độc qua dãy núi.
Cô ấy không biết phải trả lời thế nào và bắt đầu l hes hes.
Mặt trời làm cho nước trong ao bắt đầu bay hơi nhanh chóng.
Tất cả mọi người đã chạy ra ngoài khi trận động đất bắt đầu.
Người chỉ huy đã ra lệnh rõ ràng trước khi bắt đầu nhiệm vụ.
Khi chiều buông xuống, mặt trời bắt đầu lặn dần ở chân trời.
Cô ấy bắt đầu đùa và cười trong khi giúp anh ấy cởi áo khoác.
Lửa bắt đầu thiêu đốt gỗ của cái cây già trong vòng vài phút.
Cơn bão đã bất ngờ nổi lên từ biển và bắt đầu tiến về phía bờ.
Cô gái trẻ đã trở thành lính mới và bắt đầu huấn luyện quân sự.
Cô ấy lấy giấy và bút màu và bắt đầu vẽ một ngôi nhà trong rừng.
Những người đi bộ đường dài bắt đầu xuống núi vào lúc hoàng hôn.
Vào lúc bình minh, mặt trời bắt đầu nổi lên trên đường chân trời.
Tôi quên ô của mình, do đó, tôi đã ướt sũng khi trời bắt đầu mưa.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.