26 câu có “hài”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hài và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Âm thanh của thác nước thật thư giãn và hài hòa. »

hài: Âm thanh của thác nước thật thư giãn và hài hòa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú gà con đã ăn một con sâu và cảm thấy hài lòng. »

hài: Chú gà con đã ăn một con sâu và cảm thấy hài lòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầy cá di chuyển hài hòa trong làn nước trong veo của hồ. »

hài: Bầy cá di chuyển hài hòa trong làn nước trong veo của hồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc họp rất hiệu quả, vì vậy tất cả chúng tôi đều ra về hài lòng. »

hài: Cuộc họp rất hiệu quả, vì vậy tất cả chúng tôi đều ra về hài lòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thần thoại, cỏ ba lá là biểu tượng của sự hoàn hảo và hài hòa. »

hài: Trong thần thoại, cỏ ba lá là biểu tượng của sự hoàn hảo và hài hòa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự châm biếm tinh tế của nhà hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả. »

hài: Sự châm biếm tinh tế của nhà hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy ngụ ý một cách tinh tế sự không hài lòng của mình với tình huống. »

hài: Cô ấy ngụ ý một cách tinh tế sự không hài lòng của mình với tình huống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Câu chuyện của bạn tôi về ngày làm việc đầu tiên của anh ấy rất hài hước. »

hài: Câu chuyện của bạn tôi về ngày làm việc đầu tiên của anh ấy rất hài hước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đàn chim di cư bay qua bầu trời theo một hình mẫu hài hòa và uyển chuyển. »

hài: Đàn chim di cư bay qua bầu trời theo một hình mẫu hài hòa và uyển chuyển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thanh lịch của điệu nhảy khiến tôi nghĩ đến sự hài hòa trong chuyển động. »

hài: Sự thanh lịch của điệu nhảy khiến tôi nghĩ đến sự hài hòa trong chuyển động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nữ diễn viên kịch đã ứng biến một cảnh hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả. »

hài: Nữ diễn viên kịch đã ứng biến một cảnh hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người vũ công di chuyển với sự duyên dáng và hài hòa theo nhịp điệu của âm nhạc. »

hài: Người vũ công di chuyển với sự duyên dáng và hài hòa theo nhịp điệu của âm nhạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim hài khiến mọi người cười nghiêng ngả, ngay cả những người nghiêm túc nhất. »

hài: Bộ phim hài khiến mọi người cười nghiêng ngả, ngay cả những người nghiêm túc nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự bao gồm liên quan đến sự hòa nhập hài hòa của tất cả mọi người trong một xã hội. »

hài: Sự bao gồm liên quan đến sự hòa nhập hài hòa của tất cả mọi người trong một xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hài hòa và vẻ đẹp của những bông hoa trong vườn là một món quà cho các giác quan. »

hài: Sự hài hòa và vẻ đẹp của những bông hoa trong vườn là một món quà cho các giác quan.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi tôi già đi, tôi càng trân trọng sự yên tĩnh và hài hòa trong cuộc sống của mình. »

hài: Khi tôi già đi, tôi càng trân trọng sự yên tĩnh và hài hòa trong cuộc sống của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp và sự hài hòa của phong cảnh là một minh chứng nữa cho sự vĩ đại của thiên nhiên. »

hài: Vẻ đẹp và sự hài hòa của phong cảnh là một minh chứng nữa cho sự vĩ đại của thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp nổi tiếng thế giới đã tạo ra một thực đơn nếm thử làm hài lòng những thực khách khó tính nhất. »

hài: Đầu bếp nổi tiếng thế giới đã tạo ra một thực đơn nếm thử làm hài lòng những thực khách khó tính nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nấu ăn là một trong những hoạt động yêu thích của tôi vì nó giúp tôi thư giãn và mang lại cho tôi nhiều sự hài lòng. »

hài: Nấu ăn là một trong những hoạt động yêu thích của tôi vì nó giúp tôi thư giãn và mang lại cho tôi nhiều sự hài lòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp đã chuẩn bị một thực đơn nếm thử với những món ăn tinh tế và sáng tạo, làm hài lòng những khẩu vị khó tính nhất. »

hài: Đầu bếp đã chuẩn bị một thực đơn nếm thử với những món ăn tinh tế và sáng tạo, làm hài lòng những khẩu vị khó tính nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự xuất sắc của dịch vụ, được thể hiện qua sự chú ý và nhanh chóng, đã rõ ràng trong sự hài lòng mà khách hàng thể hiện. »

hài: Sự xuất sắc của dịch vụ, được thể hiện qua sự chú ý và nhanh chóng, đã rõ ràng trong sự hài lòng mà khách hàng thể hiện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người bạn của tôi đã kể cho tôi một câu chuyện hài hước về bạn gái cũ của anh ấy. Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để cười. »

hài: Người bạn của tôi đã kể cho tôi một câu chuyện hài hước về bạn gái cũ của anh ấy. Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để cười.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thơ viết về tổ quốc của mình, viết về cuộc sống, về hòa bình, viết những bài thơ hài hòa, truyền cảm hứng cho tình yêu. »

hài: Nhà thơ viết về tổ quốc của mình, viết về cuộc sống, về hòa bình, viết những bài thơ hài hòa, truyền cảm hứng cho tình yêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có sự khác biệt về văn hóa và tôn giáo, sự tôn trọng và khoan dung là điều cơ bản cho sự chung sống hòa bình và hài hòa. »

hài: Mặc dù có sự khác biệt về văn hóa và tôn giáo, sự tôn trọng và khoan dung là điều cơ bản cho sự chung sống hòa bình và hài hòa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người vũ công di chuyển với sự duyên dáng và hài hòa trên sân khấu, đưa khán giả đến một thế giới của sự tưởng tượng và ma thuật. »

hài: Người vũ công di chuyển với sự duyên dáng và hài hòa trên sân khấu, đưa khán giả đến một thế giới của sự tưởng tượng và ma thuật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có sự khác biệt về văn hóa và tôn giáo, sự chung sống hòa bình và hài hòa là có thể thông qua đối thoại, sự khoan dung và tôn trọng lẫn nhau. »

hài: Mặc dù có sự khác biệt về văn hóa và tôn giáo, sự chung sống hòa bình và hài hòa là có thể thông qua đối thoại, sự khoan dung và tôn trọng lẫn nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact