50 câu có “đến”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đến và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bức thư đến muộn hai ngày. »

đến: Bức thư đến muộn hai ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé đó chạy đến chỗ mẹ của mình. »

đến: Cậu bé đó chạy đến chỗ mẹ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Viết tắt "EE.UU." đề cập đến Hoa Kỳ. »

đến: Viết tắt "EE.UU." đề cập đến Hoa Kỳ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi anh ấy đến, cô ấy không có ở nhà. »

đến: Khi anh ấy đến, cô ấy không có ở nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió mạnh đến nỗi suýt nữa tôi bị ngã. »

đến: Gió mạnh đến nỗi suýt nữa tôi bị ngã.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng ngô trải dài đến chân trời. »

đến: Cánh đồng ngô trải dài đến chân trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã ăn nhiều đến nỗi cảm thấy béo. »

đến: Tôi đã ăn nhiều đến nỗi cảm thấy béo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dãy núi kéo dài đến nơi mắt nhìn thấy. »

đến: Dãy núi kéo dài đến nơi mắt nhìn thấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường đến trường nông thôn rất dài. »

đến: Con đường đến trường nông thôn rất dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu trời trắng đến nỗi làm tôi đau mắt. »

đến: Bầu trời trắng đến nỗi làm tôi đau mắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng trải dài đến nơi mắt nhìn thấy. »

đến: Cánh đồng trải dài đến nơi mắt nhìn thấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nồi bắt đầu bốc hơi khi đạt đến điểm sôi. »

đến: Nồi bắt đầu bốc hơi khi đạt đến điểm sôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người bán sữa đã đến sớm nhà với sữa tươi. »

đến: Người bán sữa đã đến sớm nhà với sữa tươi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy mặc một chiếc váy đen dài đến đầu gối. »

đến: Cô ấy mặc một chiếc váy đen dài đến đầu gối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kỹ thuật viên đã đến để thay thế kính bị vỡ. »

đến: Kỹ thuật viên đã đến để thay thế kính bị vỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dưa hấu mọng nước đến nỗi chảy nước khi cắt. »

đến: Dưa hấu mọng nước đến nỗi chảy nước khi cắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Việc khai thác dầu ảnh hưởng đến môi trường. »

đến: Việc khai thác dầu ảnh hưởng đến môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi clo làm tôi nhớ đến kỳ nghỉ hè ở bể bơi. »

đến: Mùi clo làm tôi nhớ đến kỳ nghỉ hè ở bể bơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ô nhiễm không khí ảnh hưởng đến đường hô hấp. »

đến: Ô nhiễm không khí ảnh hưởng đến đường hô hấp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sẽ mang hành lý của mình đến phòng khách. »

đến: Tôi sẽ mang hành lý của mình đến phòng khách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công ty du lịch tổ chức các tour đến châu Âu. »

đến: Công ty du lịch tổ chức các tour đến châu Âu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khu rừng mang đến bóng mát dễ chịu vào mùa hè. »

đến: Khu rừng mang đến bóng mát dễ chịu vào mùa hè.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy là một thiên tài khi nói đến lập trình. »

đến: Anh ấy là một thiên tài khi nói đến lập trình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã tức giận vì không được mời đến bữa tiệc. »

đến: Tôi đã tức giận vì không được mời đến bữa tiệc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã đến quán bar để uống cà phê. Nó rất ngon. »

đến: Tôi đã đến quán bar để uống cà phê. Nó rất ngon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hỏa hoạn đã có tác động tiêu cực đến môi trường. »

đến: Hỏa hoạn đã có tác động tiêu cực đến môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy. »

đến: Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xã hội ngày nay ngày càng quan tâm đến công nghệ. »

đến: Xã hội ngày nay ngày càng quan tâm đến công nghệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi muốn bán nhà và chuyển đến một thành phố lớn. »

đến: Tôi muốn bán nhà và chuyển đến một thành phố lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu trời tối là một dấu hiệu của cơn bão sắp đến. »

đến: Bầu trời tối là một dấu hiệu của cơn bão sắp đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhựa cây vận chuyển chất dinh dưỡng từ rễ đến lá. »

đến: Nhựa cây vận chuyển chất dinh dưỡng từ rễ đến lá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã đi đến trường và học được nhiều điều. »

đến: Chúng tôi đã đi đến trường và học được nhiều điều.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc có thể có tác động tích cực đến tâm trạng. »

đến: Âm nhạc có thể có tác động tích cực đến tâm trạng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lần, một thiên thần được Chúa gửi đến trái đất. »

đến: Một lần, một thiên thần được Chúa gửi đến trái đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá mập trắng có thể bơi với tốc độ lên đến 60 km/h. »

đến: Cá mập trắng có thể bơi với tốc độ lên đến 60 km/h.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ. »

đến: Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân mang sản phẩm tươi của mình đến chợ. »

đến: Người nông dân mang sản phẩm tươi của mình đến chợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi quan tâm đến lịch sử bản địa của khu vực Andes. »

đến: Tôi quan tâm đến lịch sử bản địa của khu vực Andes.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão đến bất ngờ và làm cho các ngư dân bất ngờ. »

đến: Cơn bão đến bất ngờ và làm cho các ngư dân bất ngờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con sông bắt đầu hạ xuống từ từ khi đến thung lũng. »

đến: Con sông bắt đầu hạ xuống từ từ khi đến thung lũng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường sỏi dẫn đến nhà tôi được chăm sóc rất tốt. »

đến: Con đường sỏi dẫn đến nhà tôi được chăm sóc rất tốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hang động sâu đến nỗi chúng tôi không thấy được đáy. »

đến: Hang động sâu đến nỗi chúng tôi không thấy được đáy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người già gầy đến nỗi hàng xóm gọi ông là "xác ướp". »

đến: Người già gầy đến nỗi hàng xóm gọi ông là "xác ướp".
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đập có tác động đáng kể đến hệ sinh thái địa phương. »

đến: Đập có tác động đáng kể đến hệ sinh thái địa phương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự xói mòn đất ảnh hưởng đến nông nghiệp địa phương. »

đến: Sự xói mòn đất ảnh hưởng đến nông nghiệp địa phương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi đã đi đến trường để làm một bài kiểm tra. »

đến: Hôm qua tôi đã đi đến trường để làm một bài kiểm tra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội trưởng con tàu ra lệnh hạ xuống sông để đến biển. »

đến: Đội trưởng con tàu ra lệnh hạ xuống sông để đến biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cho đến gần đây, không ai đạt được thành tựu như vậy. »

đến: Cho đến gần đây, không ai đạt được thành tựu như vậy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã đi đến cửa hàng tạp hóa để mua sữa và bánh mì. »

đến: Tôi đã đi đến cửa hàng tạp hóa để mua sữa và bánh mì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bụi rậm che khuất con đường dẫn đến hang động bí mật. »

đến: Bụi rậm che khuất con đường dẫn đến hang động bí mật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact