14 câu có “dây”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ dây và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đàn hạc được làm bằng gỗ và dây. »

dây: Đàn hạc được làm bằng gỗ và dây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thủy thủ phải sử dụng dây để buộc con tàu vào bến. »

dây: Các thủy thủ phải sử dụng dây để buộc con tàu vào bến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ điện kết nối các dây cáp một cách chính xác. »

dây: Người thợ điện kết nối các dây cáp một cách chính xác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thủy thủ đã buộc con tàu bằng một sợi dây cáp chắc chắn. »

dây: Người thủy thủ đã buộc con tàu bằng một sợi dây cáp chắc chắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người bản địa trong khu vực đã học cách bện dây để làm ba lô và giỏ. »

dây: Người bản địa trong khu vực đã học cách bện dây để làm ba lô và giỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của dây đàn guitar cho thấy rằng một buổi hòa nhạc sắp bắt đầu. »

dây: Âm thanh của dây đàn guitar cho thấy rằng một buổi hòa nhạc sắp bắt đầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rắn sử dụng dây leo như một hình thức ngụy trang để ẩn mình khỏi con mồi. »

dây: Rắn sử dụng dây leo như một hình thức ngụy trang để ẩn mình khỏi con mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hãy kéo nhẹ dây cương và ngay lập tức ngựa của tôi giảm tốc độ xuống đi bộ. »

dây: Hãy kéo nhẹ dây cương và ngay lập tức ngựa của tôi giảm tốc độ xuống đi bộ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi quên tháo dây chuyền khỏi cổ trước khi đi bơi và đã làm mất nó ở bể bơi. »

dây: Tôi quên tháo dây chuyền khỏi cổ trước khi đi bơi và đã làm mất nó ở bể bơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tủ kính này được sử dụng để trưng bày những món trang sức quý giá, như nhẫn và dây chuyền. »

dây: Tủ kính này được sử dụng để trưng bày những món trang sức quý giá, như nhẫn và dây chuyền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong rừng Amazon, các loại dây leo là thực vật rất quan trọng cho sự sống sót của động vật. »

dây: Trong rừng Amazon, các loại dây leo là thực vật rất quan trọng cho sự sống sót của động vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một sợi dây chuyền bạc trong chuyến đi của mình đến Mexico; bây giờ nó là chiếc vòng cổ yêu thích của tôi. »

dây: Tôi đã mua một sợi dây chuyền bạc trong chuyến đi của mình đến Mexico; bây giờ nó là chiếc vòng cổ yêu thích của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà nghiên cứu nhớ rằng đã thấy chiếc máy kéo bên cạnh một bức tường của chuồng ngựa, và trên đó treo một số đoạn dây rối. »

dây: Nhà nghiên cứu nhớ rằng đã thấy chiếc máy kéo bên cạnh một bức tường của chuồng ngựa, và trên đó treo một số đoạn dây rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một con chim, đậu trên dây điện, đã đánh thức tôi mỗi sáng bằng tiếng hót của nó; chính lời cầu xin đó đã nhắc tôi nhớ đến sự tồn tại của một tổ chim gần đó. »

dây: Có một con chim, đậu trên dây điện, đã đánh thức tôi mỗi sáng bằng tiếng hót của nó; chính lời cầu xin đó đã nhắc tôi nhớ đến sự tồn tại của một tổ chim gần đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact