15 câu có “hót”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hót và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi thích nghe tiếng chim hót. »

hót: Tôi thích nghe tiếng chim hót.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim vàng anh hót từ cành cao nhất của cây. »

hót: Chim vàng anh hót từ cành cao nhất của cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim canary hót líu lo trong chiếc lồng của nó. »

hót: Chim canary hót líu lo trong chiếc lồng của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú chim hót trên cây, thông báo sự đến của mùa xuân. »

hót: Những chú chim hót trên cây, thông báo sự đến của mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày. »

hót: Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông tôi rất thích nghe tiếng hót của chim vàng anh vào lúc bình minh. »

hót: Ông tôi rất thích nghe tiếng hót của chim vàng anh vào lúc bình minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú chim hót trên cành cây, chào mừng sự xuất hiện của mùa xuân. »

hót: Những chú chim hót trên cành cây, chào mừng sự xuất hiện của mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng hót du dương của những chú chim làm đầy buổi sáng bằng niềm vui. »

hót: Tiếng hót du dương của những chú chim làm đầy buổi sáng bằng niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng hót của chim vàng anh làm vui vẻ những buổi sáng trong công viên. »

hót: Tiếng hót của chim vàng anh làm vui vẻ những buổi sáng trong công viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim là những sinh vật xinh đẹp mang đến cho chúng ta niềm vui với tiếng hót của chúng. »

hót: Chim là những sinh vật xinh đẹp mang đến cho chúng ta niềm vui với tiếng hót của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió rít lên trong đêm. Đó là một giọng nói cô đơn hòa quyện với tiếng hót của những con cú. »

hót: Gió rít lên trong đêm. Đó là một giọng nói cô đơn hòa quyện với tiếng hót của những con cú.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào lúc bình minh, những chú chim bắt đầu hót và những tia nắng đầu tiên chiếu sáng bầu trời. »

hót: Vào lúc bình minh, những chú chim bắt đầu hót và những tia nắng đầu tiên chiếu sáng bầu trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cỏ cao của đồng cỏ chạm đến eo tôi khi tôi đi bộ, và những chú chim hót trên cao của những cái cây. »

hót: Cỏ cao của đồng cỏ chạm đến eo tôi khi tôi đi bộ, và những chú chim hót trên cao của những cái cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng là một vùng cỏ và hoa dại, với những con bướm bay lượn và chim hót trong khi các nhân vật thư giãn trong vẻ đẹp tự nhiên của nó. »

hót: Cánh đồng là một vùng cỏ và hoa dại, với những con bướm bay lượn và chim hót trong khi các nhân vật thư giãn trong vẻ đẹp tự nhiên của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một con chim, đậu trên dây điện, đã đánh thức tôi mỗi sáng bằng tiếng hót của nó; chính lời cầu xin đó đã nhắc tôi nhớ đến sự tồn tại của một tổ chim gần đó. »

hót: Có một con chim, đậu trên dây điện, đã đánh thức tôi mỗi sáng bằng tiếng hót của nó; chính lời cầu xin đó đã nhắc tôi nhớ đến sự tồn tại của một tổ chim gần đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact