6 câu có “thầm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thầm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Những cây cối là những nhà thơ thì thầm theo nhịp của gió. »

thầm: Những cây cối là những nhà thơ thì thầm theo nhịp của gió.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ thì thầm những lời an ủi đứa trẻ đang buồn bã. »

thầm: Người phụ nữ thì thầm những lời an ủi đứa trẻ đang buồn bã.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đặt tên cho cuốn sách thơ của mình là "Những lời thì thầm của tâm hồn". »

thầm: Cô ấy đặt tên cho cuốn sách thơ của mình là "Những lời thì thầm của tâm hồn".
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ bí ẩn đi về phía người đàn ông bối rối và thì thầm một lời tiên tri kỳ lạ. »

thầm: Người phụ nữ bí ẩn đi về phía người đàn ông bối rối và thì thầm một lời tiên tri kỳ lạ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nàng tiên thì thầm một câu thần chú, khiến cho những cái cây sống dậy và nhảy múa xung quanh nàng. »

thầm: Nàng tiên thì thầm một câu thần chú, khiến cho những cái cây sống dậy và nhảy múa xung quanh nàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghĩa trang đầy những bia mộ và thập giá, và những hồn ma dường như thì thầm những câu chuyện kinh dị giữa bóng tối. »

thầm: Nghĩa trang đầy những bia mộ và thập giá, và những hồn ma dường như thì thầm những câu chuyện kinh dị giữa bóng tối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact