17 câu có “nhịp”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhịp và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chị gái tôi rất thích tập thể dục nhịp điệu. »

nhịp: Chị gái tôi rất thích tập thể dục nhịp điệu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc đồng hồ không ngừng dao động nhịp nhàng. »

nhịp: Chiếc đồng hồ không ngừng dao động nhịp nhàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những cây cối là những nhà thơ thì thầm theo nhịp của gió. »

nhịp: Những cây cối là những nhà thơ thì thầm theo nhịp của gió.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhịp điệu đơn điệu của chiếc máy đếm nhịp đã làm tôi buồn ngủ. »

nhịp: Nhịp điệu đơn điệu của chiếc máy đếm nhịp đã làm tôi buồn ngủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Buổi biểu diễn múa thật ấn tượng nhờ vào sự đồng bộ và nhịp điệu. »

nhịp: Buổi biểu diễn múa thật ấn tượng nhờ vào sự đồng bộ và nhịp điệu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đi bộ với nhịp độ nhanh, hai cánh tay di chuyển đầy năng lượng. »

nhịp: Anh ấy đi bộ với nhịp độ nhanh, hai cánh tay di chuyển đầy năng lượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tất cả mọi người đều di chuyển theo cùng một nhịp, theo hướng dẫn của DJ. »

nhịp: Tất cả mọi người đều di chuyển theo cùng một nhịp, theo hướng dẫn của DJ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc là một hình thức biểu đạt nghệ thuật sử dụng âm thanh và nhịp điệu. »

nhịp: Âm nhạc là một hình thức biểu đạt nghệ thuật sử dụng âm thanh và nhịp điệu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách cuối cùng của nhà văn có nhịp điệu kể chuyện hấp dẫn và cuốn hút. »

nhịp: Cuốn sách cuối cùng của nhà văn có nhịp điệu kể chuyện hấp dẫn và cuốn hút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người vũ công di chuyển với sự duyên dáng và hài hòa theo nhịp điệu của âm nhạc. »

nhịp: Người vũ công di chuyển với sự duyên dáng và hài hòa theo nhịp điệu của âm nhạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù mưa to, tài xế xe buýt vẫn giữ được nhịp độ ổn định và an toàn trên đường. »

nhịp: Mặc dù mưa to, tài xế xe buýt vẫn giữ được nhịp độ ổn định và an toàn trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng. »

nhịp: Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc cổ điển Ấn Độ là một thể loại được đặc trưng bởi sự phức tạp của nhịp điệu và giai điệu. »

nhịp: Âm nhạc cổ điển Ấn Độ là một thể loại được đặc trưng bởi sự phức tạp của nhịp điệu và giai điệu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không dễ để theo kịp nhịp sống hiện đại. Nhiều người có thể bị căng thẳng hoặc trầm cảm vì lý do này. »

nhịp: Không dễ để theo kịp nhịp sống hiện đại. Nhiều người có thể bị căng thẳng hoặc trầm cảm vì lý do này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy bật radio lên và bắt đầu nhảy múa. Trong khi nhảy, cô ấy cười và hát theo nhịp điệu của âm nhạc. »

nhịp: Cô ấy bật radio lên và bắt đầu nhảy múa. Trong khi nhảy, cô ấy cười và hát theo nhịp điệu của âm nhạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Flamenco là một phong cách âm nhạc và múa của Tây Ban Nha. Nó được đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt và nhịp điệu sống động. »

nhịp: Flamenco là một phong cách âm nhạc và múa của Tây Ban Nha. Nó được đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt và nhịp điệu sống động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô vũ công duyên dáng di chuyển một cách thanh lịch trên sân khấu, cơ thể nhịp nhàng và uyển chuyển hoàn toàn hòa quyện với âm nhạc. »

nhịp: Cô vũ công duyên dáng di chuyển một cách thanh lịch trên sân khấu, cơ thể nhịp nhàng và uyển chuyển hoàn toàn hòa quyện với âm nhạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact