16 câu có “vẻ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ vẻ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bữa tiệc có không khí bình dân và vui vẻ. »

vẻ: Bữa tiệc có không khí bình dân và vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy luôn chào bằng một câu chào vui vẻ. »

vẻ: Cô ấy luôn chào bằng một câu chào vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vết nứt trên mặt đất sâu hơn những gì nó có vẻ. »

vẻ: Vết nứt trên mặt đất sâu hơn những gì nó có vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con bò đang ở trên cánh đồng gặm cỏ vui vẻ. »

vẻ: Những con bò đang ở trên cánh đồng gặm cỏ vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đứng dậy và nhìn ra cửa sổ. Hôm nay sẽ là một ngày vui vẻ. »

vẻ: Tôi đứng dậy và nhìn ra cửa sổ. Hôm nay sẽ là một ngày vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày. »

vẻ: Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng còi của xe cứu thương vang lên chói tai trên con phố vắng vẻ. »

vẻ: Tiếng còi của xe cứu thương vang lên chói tai trên con phố vắng vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công viên vắng vẻ, chỉ có tiếng côn trùng phá vỡ sự im lặng của đêm. »

vẻ: Công viên vắng vẻ, chỉ có tiếng côn trùng phá vỡ sự im lặng của đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bãi biển vắng vẻ. Chỉ có một con chó, đang chạy nhảy vui vẻ trên cát. »

vẻ: Bãi biển vắng vẻ. Chỉ có một con chó, đang chạy nhảy vui vẻ trên cát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc máy bay bay qua những đám mây. Tất cả hành khách đều rất vui vẻ. »

vẻ: Chiếc máy bay bay qua những đám mây. Tất cả hành khách đều rất vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cố gắng giả vờ vui vẻ, nhưng đôi mắt của cô ấy phản ánh nỗi buồn. »

vẻ: Cô ấy cố gắng giả vờ vui vẻ, nhưng đôi mắt của cô ấy phản ánh nỗi buồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường vắng vẻ. Không nghe thấy gì ngoài âm thanh của bước chân của anh ấy. »

vẻ: Con đường vắng vẻ. Không nghe thấy gì ngoài âm thanh của bước chân của anh ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùa xuân làm cho các cây của tôi vui vẻ; chúng cần nhiệt độ ấm áp của mùa xuân. »

vẻ: Mùa xuân làm cho các cây của tôi vui vẻ; chúng cần nhiệt độ ấm áp của mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bữa tiệc sinh nhật đã thành công, mọi người đều có một khoảng thời gian vui vẻ. »

vẻ: Bữa tiệc sinh nhật đã thành công, mọi người đều có một khoảng thời gian vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có những ngày tôi không cảm thấy hoàn toàn vui vẻ, tôi biết rằng tôi có thể vượt qua điều đó. »

vẻ: Mặc dù có những ngày tôi không cảm thấy hoàn toàn vui vẻ, tôi biết rằng tôi có thể vượt qua điều đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ. »

vẻ: Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact