17 câu ví dụ với “vẻ”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “vẻ”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: vẻ

Hình dáng, nét mặt hoặc biểu hiện bên ngoài của một người, vật hay sự vật.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Bữa tiệc có không khí bình dân và vui vẻ.

Hình ảnh minh họa vẻ: Bữa tiệc có không khí bình dân và vui vẻ.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy luôn chào bằng một câu chào vui vẻ.

Hình ảnh minh họa vẻ: Cô ấy luôn chào bằng một câu chào vui vẻ.
Pinterest
Whatsapp
Vết nứt trên mặt đất sâu hơn những gì nó có vẻ.

Hình ảnh minh họa vẻ: Vết nứt trên mặt đất sâu hơn những gì nó có vẻ.
Pinterest
Whatsapp
Những con bò đang ở trên cánh đồng gặm cỏ vui vẻ.

Hình ảnh minh họa vẻ: Những con bò đang ở trên cánh đồng gặm cỏ vui vẻ.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đứng dậy và nhìn ra cửa sổ. Hôm nay sẽ là một ngày vui vẻ.

Hình ảnh minh họa vẻ: Tôi đứng dậy và nhìn ra cửa sổ. Hôm nay sẽ là một ngày vui vẻ.
Pinterest
Whatsapp
Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày.

Hình ảnh minh họa vẻ: Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày.
Pinterest
Whatsapp
Tiếng còi của xe cứu thương vang lên chói tai trên con phố vắng vẻ.

Hình ảnh minh họa vẻ: Tiếng còi của xe cứu thương vang lên chói tai trên con phố vắng vẻ.
Pinterest
Whatsapp
Công viên vắng vẻ, chỉ có tiếng côn trùng phá vỡ sự im lặng của đêm.

Hình ảnh minh họa vẻ: Công viên vắng vẻ, chỉ có tiếng côn trùng phá vỡ sự im lặng của đêm.
Pinterest
Whatsapp
Bãi biển vắng vẻ. Chỉ có một con chó, đang chạy nhảy vui vẻ trên cát.

Hình ảnh minh họa vẻ: Bãi biển vắng vẻ. Chỉ có một con chó, đang chạy nhảy vui vẻ trên cát.
Pinterest
Whatsapp
Chiếc máy bay bay qua những đám mây. Tất cả hành khách đều rất vui vẻ.

Hình ảnh minh họa vẻ: Chiếc máy bay bay qua những đám mây. Tất cả hành khách đều rất vui vẻ.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy cố gắng giả vờ vui vẻ, nhưng đôi mắt của cô ấy phản ánh nỗi buồn.

Hình ảnh minh họa vẻ: Cô ấy cố gắng giả vờ vui vẻ, nhưng đôi mắt của cô ấy phản ánh nỗi buồn.
Pinterest
Whatsapp
Con đường vắng vẻ. Không nghe thấy gì ngoài âm thanh của bước chân của anh ấy.

Hình ảnh minh họa vẻ: Con đường vắng vẻ. Không nghe thấy gì ngoài âm thanh của bước chân của anh ấy.
Pinterest
Whatsapp
Mùa xuân làm cho các cây của tôi vui vẻ; chúng cần nhiệt độ ấm áp của mùa xuân.

Hình ảnh minh họa vẻ: Mùa xuân làm cho các cây của tôi vui vẻ; chúng cần nhiệt độ ấm áp của mùa xuân.
Pinterest
Whatsapp
Bữa tiệc sinh nhật đã thành công, mọi người đều có một khoảng thời gian vui vẻ.

Hình ảnh minh họa vẻ: Bữa tiệc sinh nhật đã thành công, mọi người đều có một khoảng thời gian vui vẻ.
Pinterest
Whatsapp
Với tiếng cười chói tai, chú hề làm cho tất cả các em nhỏ trong bữa tiệc cười vui vẻ.

Hình ảnh minh họa vẻ: Với tiếng cười chói tai, chú hề làm cho tất cả các em nhỏ trong bữa tiệc cười vui vẻ.
Pinterest
Whatsapp
Mặc dù có những ngày tôi không cảm thấy hoàn toàn vui vẻ, tôi biết rằng tôi có thể vượt qua điều đó.

Hình ảnh minh họa vẻ: Mặc dù có những ngày tôi không cảm thấy hoàn toàn vui vẻ, tôi biết rằng tôi có thể vượt qua điều đó.
Pinterest
Whatsapp
Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ.

Hình ảnh minh họa vẻ: Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact