17 câu có “mai”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mai và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Phô mai tươi mềm và dễ cắt. »

mai: Phô mai tươi mềm và dễ cắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chuột gặm một miếng phô mai. »

mai: Con chuột gặm một miếng phô mai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phô mai xanh có các đốm nấm tự nhiên. »

mai: Phô mai xanh có các đốm nấm tự nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phô mai già có vị hăng đặc biệt mạnh. »

mai: Phô mai già có vị hăng đặc biệt mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phô mai tròn là đặc trưng của vùng này. »

mai: Phô mai tròn là đặc trưng của vùng này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phô mai đã bị hỏng và có mùi rất khó chịu. »

mai: Phô mai đã bị hỏng và có mùi rất khó chịu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gà nướng phô mai với rau chân vịt là món tôi thích nhất. »

mai: Gà nướng phô mai với rau chân vịt là món tôi thích nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sẽ tập với cây sáo của mình cho buổi hòa nhạc ngày mai. »

mai: Tôi sẽ tập với cây sáo của mình cho buổi hòa nhạc ngày mai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bức tranh gần đây của nghệ sĩ sẽ được trưng bày vào ngày mai. »

mai: Bức tranh gần đây của nghệ sĩ sẽ được trưng bày vào ngày mai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày. »

mai: Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những hy vọng về một ngày mai tốt đẹp làm đầy trái tim bằng niềm vui. »

mai: Những hy vọng về một ngày mai tốt đẹp làm đầy trái tim bằng niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hiệu trưởng sẽ trao bằng tốt nghiệp cho các sinh viên tốt nghiệp vào ngày mai. »

mai: Hiệu trưởng sẽ trao bằng tốt nghiệp cho các sinh viên tốt nghiệp vào ngày mai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kết hợp giữa cà chua, húng quế và phô mai mozzarella là một niềm vui cho vị giác. »

mai: Sự kết hợp giữa cà chua, húng quế và phô mai mozzarella là một niềm vui cho vị giác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi sáng, bà tôi chuẩn bị cho tôi một đĩa đậu và arepas với phô mai. Tôi rất thích đậu. »

mai: Mỗi sáng, bà tôi chuẩn bị cho tôi một đĩa đậu và arepas với phô mai. Tôi rất thích đậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« -Tôi không nghĩ là sớm đâu. Tôi sẽ khởi hành vào ngày mai đến một hội nghị của các nhà sách. »

mai: -Tôi không nghĩ là sớm đâu. Tôi sẽ khởi hành vào ngày mai đến một hội nghị của các nhà sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công thức của bà cho món lasagna bao gồm một loại sốt cà chua tự làm và các lớp phô mai ricotta. »

mai: Công thức của bà cho món lasagna bao gồm một loại sốt cà chua tự làm và các lớp phô mai ricotta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con hươu cao cổ thanh lịch và mảnh mai di chuyển với một sự duyên dáng và thanh tao khiến nó nổi bật trên đồng cỏ. »

mai: Con hươu cao cổ thanh lịch và mảnh mai di chuyển với một sự duyên dáng và thanh tao khiến nó nổi bật trên đồng cỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact