17 câu có “mai”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ mai và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Phô mai tươi mềm và dễ cắt. »
•
« Con chuột gặm một miếng phô mai. »
•
« Phô mai xanh có các đốm nấm tự nhiên. »
•
« Phô mai già có vị hăng đặc biệt mạnh. »
•
« Phô mai tròn là đặc trưng của vùng này. »
•
« Phô mai đã bị hỏng và có mùi rất khó chịu. »
•
« Gà nướng phô mai với rau chân vịt là món tôi thích nhất. »
•
« Tôi sẽ tập với cây sáo của mình cho buổi hòa nhạc ngày mai. »
•
« Bức tranh gần đây của nghệ sĩ sẽ được trưng bày vào ngày mai. »
•
« Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày. »
•
« Những hy vọng về một ngày mai tốt đẹp làm đầy trái tim bằng niềm vui. »
•
« Hiệu trưởng sẽ trao bằng tốt nghiệp cho các sinh viên tốt nghiệp vào ngày mai. »
•
« Sự kết hợp giữa cà chua, húng quế và phô mai mozzarella là một niềm vui cho vị giác. »
•
« Mỗi sáng, bà tôi chuẩn bị cho tôi một đĩa đậu và arepas với phô mai. Tôi rất thích đậu. »
•
« -Tôi không nghĩ là sớm đâu. Tôi sẽ khởi hành vào ngày mai đến một hội nghị của các nhà sách. »
•
« Công thức của bà cho món lasagna bao gồm một loại sốt cà chua tự làm và các lớp phô mai ricotta. »
•
« Con hươu cao cổ thanh lịch và mảnh mai di chuyển với một sự duyên dáng và thanh tao khiến nó nổi bật trên đồng cỏ. »