6 câu có “kèm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ kèm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bông cải xanh hấp là món ăn kèm yêu thích của tôi. »

kèm: Bông cải xanh hấp là món ăn kèm yêu thích của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bạn có thể tìm thấy bản kế hoạch đính kèm ở trang cuối của báo cáo. »

kèm: Bạn có thể tìm thấy bản kế hoạch đính kèm ở trang cuối của báo cáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biểu đồ đính kèm cho thấy sự phát triển của doanh số trong quý cuối cùng. »

kèm: Biểu đồ đính kèm cho thấy sự phát triển của doanh số trong quý cuối cùng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiều xuống... cô ấy khóc... và tiếng khóc đó đi kèm với nỗi buồn trong tâm hồn cô. »

kèm: Chiều xuống... cô ấy khóc... và tiếng khóc đó đi kèm với nỗi buồn trong tâm hồn cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đoàn tang lễ tiến chậm rãi qua những con phố lát đá, kèm theo tiếng khóc không nguôi của người góa phụ và sự im lặng u ám của những người tham dự. »

kèm: Đoàn tang lễ tiến chậm rãi qua những con phố lát đá, kèm theo tiếng khóc không nguôi của người góa phụ và sự im lặng u ám của những người tham dự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại những nơi có cái lạnh rất dữ dội này, các quán bar, luôn được bọc bằng gỗ, rất ấm cúng và thân thiện, và để kèm theo những ly rượu, họ phục vụ những lát thịt heo rừng hoặc thịt hươu, rất mỏng, được xông khói và chế biến trong dầu với lá nguyệt quế và hạt tiêu. »

kèm: Tại những nơi có cái lạnh rất dữ dội này, các quán bar, luôn được bọc bằng gỗ, rất ấm cúng và thân thiện, và để kèm theo những ly rượu, họ phục vụ những lát thịt heo rừng hoặc thịt hươu, rất mỏng, được xông khói và chế biến trong dầu với lá nguyệt quế và hạt tiêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact