10 câu có “tiêm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tiêm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Y tá có khả năng tiêm thuốc. »

tiêm: Y tá có khả năng tiêm thuốc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiến dịch tiêm chủng đã thành công. »

tiêm: Chiến dịch tiêm chủng đã thành công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y tá đã chuẩn bị mũi tiêm rất cẩn thận. »

tiêm: Y tá đã chuẩn bị mũi tiêm rất cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y tá có một cảm giác tuyệt vời khi tiêm. »

tiêm: Y tá có một cảm giác tuyệt vời khi tiêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y tá đã tiêm thuốc bằng một cây kim tiệt trùng. »

tiêm: Y tá đã tiêm thuốc bằng một cây kim tiệt trùng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y tá đã tìm một tĩnh mạch phù hợp cho việc tiêm. »

tiêm: Y tá đã tìm một tĩnh mạch phù hợp cho việc tiêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã tiêm cho tôi một mũi vắc-xin chống cúm. »

tiêm: Bác sĩ đã tiêm cho tôi một mũi vắc-xin chống cúm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ thú y đã giúp chúng tôi tiêm phòng cho chú cún. »

tiêm: Bác sĩ thú y đã giúp chúng tôi tiêm phòng cho chú cún.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau đó, người ta tiêm cho anh ta một loại thuốc an thần. »

tiêm: Sau đó, người ta tiêm cho anh ta một loại thuốc an thần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kim tiêm là một dụng cụ được các bác sĩ sử dụng để tiêm thuốc vào cơ thể bệnh nhân. »

tiêm: Kim tiêm là một dụng cụ được các bác sĩ sử dụng để tiêm thuốc vào cơ thể bệnh nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact