50 câu ví dụ với “nhận”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “nhận”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: nhận
Tiếp nhận, chấp nhận hoặc đồng ý với điều gì đó; lấy vào, thu vào; hiểu ra hoặc nhận biết được.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Họ nhận ra rằng chuyến tàu bị trễ.
Tôi nhận được một cái ôm đầy tình cảm.
Cậu bé cảm nhận được một mùi lạ trong phòng.
Không nhận trách nhiệm về hành động của mình.
Cô ấy phủ nhận mạnh mẽ các cáo buộc gian lận.
Ông đã có vinh dự và danh dự nhận giải thưởng.
Cô ấy nhận bó hoa lan với một nụ cười rạng rỡ.
Mùi hôi của đầm lầy có thể cảm nhận được từ xa.
Người lính nhận được chỉ dẫn cụ thể cho nhiệm vụ.
Cô ấy nhận được nhiều quà cho sinh nhật của mình.
Khi bước vào nhà, tôi nhận ra sự bừa bộn có ở đó.
Không có đủ bằng chứng để chấp nhận giả thuyết đó.
Chòm sao Orion dễ dàng nhận biết trên bầu trời đêm.
Đài phát thanh thu nhận sóng điện từ từ không gian.
Thế hệ tiếp theo sẽ nhận thức rõ hơn về môi trường.
Bà lão cảm nhận được một làn gió mát khi mở cửa sổ.
Giáo viên nhận ra rằng một số học sinh không chú ý.
Triết lý hư vô phủ nhận ý nghĩa vốn có của thế giới.
Họ đã chấp nhận việc chuyển nhượng đất cho thành phố.
Những con thiên nga có một vẻ đẹp không thể phủ nhận.
Giả thuyết mà nhà nghiên cứu đưa ra đã được xác nhận.
Cô ấy không muốn chấp nhận các điều kiện của hợp đồng.
Tôi cảm nhận được tiếng vó ngựa đang tiến lại gần tôi.
Đôi mắt của cô ấy nhận ra nguy hiểm, nhưng đã quá muộn.
Khi nào bạn sẽ thừa nhận những cảm xúc thật sự của mình?
Người phụ nữ lo lắng vì cô nhận thấy một khối nhỏ ở ngực.
Sau khi tôi mua chiếc mũ mới, tôi nhận ra rằng nó quá lớn.
Mariana đã nhận bằng tốt nghiệp với danh dự trong buổi lễ.
Khi đọc cuốn sách, tôi nhận ra một số lỗi trong cốt truyện.
Cậu bé đã trung thực và thừa nhận lỗi của mình với cô giáo.
Tôi đã nhận được một món quà ẩn danh cho sinh nhật của mình.
Hôm qua tôi nhận được một bức thư rất quan trọng đối với tôi.
Cô ấy nhận tin với một cử chỉ khóc lóc và không thể tin được.
Với một cử chỉ chế giễu, anh ta đáp lại lời xúc phạm đã nhận.
Tên trộm đã mặc một bộ trang phục che mặt để không bị nhận ra.
Người lính đã được công nhận vì lòng dũng cảm trong trận chiến.
Sự chấp nhận của cô ấy vào trường đại học là một tin tuyệt vời.
Họ cảm nhận được sự ác ý trong không khí căng thẳng của nơi đó.
Tôi nhận thấy một giọng điệu khác biệt trong cách nói của anh ấy.
Sau nhiều năm học tập, cuối cùng anh ấy đã nhận được bằng đại học.
Ông đã nhận giải thưởng vì những đóng góp xã hội nổi bật của mình.
Người thắng cuộc trong buổi rút thăm sẽ nhận được một chiếc xe mới.
Cơn mưa phùn gần như không thể nhận thấy, nhưng đã làm ướt mặt đất.
Tôi hy vọng cô ấy chấp nhận lời xin lỗi của tôi với tất cả trái tim.
Tôi cảm nhận được sự ác ý trong những lời nói tổn thương của anh ấy.
Cô ấy đã nhận được giải thưởng vì chiến thắng trong cuộc thi văn học.
Khi tôi đến bến tàu, tôi nhận ra rằng mình đã quên cuốn sách của mình.
Sóng âm thanh chịu trách nhiệm cho việc cảm nhận âm thanh ở con người.
Đó là một khoảnh khắc thú vị khi bạn tốt nghiệp và nhận bằng của mình.
Cái laguna rất sâu, điều này có thể nhận thấy qua sự yên tĩnh của nước.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.