50 câu có “với”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ với và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Chó thích chơi với trẻ em. »
•
« Cá sấu mở hàm với sự hung dữ. »
•
« Chiếc quần đó rất vừa với bạn. »
•
« Như nửa cam với cà phê mỗi sáng. »
•
« Đội đã thắng đối thủ với tỷ số 5-0. »
•
« Con mèo ngủ ở một chỗ khác với chó. »
•
« Anh trai tôi học cùng trường với tôi. »
•
« Con mè đang chơi với một cuộn chỉ bông. »
•
« Tôi có một sự ghê tởm lớn đối với nhện. »
•
« Mẹ tôi luôn giúp tôi với bài tập về nhà. »
•
« Con bướm có hai màu, với cánh đỏ và đen. »
•
« Tôi nhìn bức ảnh cũ với ánh mắt buồn bã. »
•
« Chim ruồi đập cánh với tốc độ rất nhanh. »
•
« Tôi thích súp được chế biến với cua tươi. »
•
« Những cành cây bắt đầu rung rinh với gió. »
•
« Về cơ bản, tôi đồng ý với ý kiến của bạn. »
•
« Chiếc mũ tôi mua ở Mexico rất vừa với tôi. »
•
« Cô ấy đi về phía anh với nụ cười trên mặt. »
•
« Tôi thích nói chuyện với bạn bè mỗi chiều. »
•
« Mặt trời tỏa sáng với một ánh sáng rực rỡ. »
•
« Họ đã nói với tôi một bí mật ngay bên tai. »
•
« Người bán sữa đã đến sớm nhà với sữa tươi. »
•
« Từ nhỏ, tôi đã hát quốc ca với niềm tự hào. »
•
« Bữa tiệc lộng lẫy xứng đáng với các vị vua. »
•
« Anh ấy phục vụ bàn với một nụ cười đói khát. »
•
« Đừng nhát gan và đối mặt với vấn đề của bạn. »
•
« Cô ấy di chuyển với sự tự tin và thanh lịch. »
•
« Người mẹ ôm đứa bé của mình với tình thương. »
•
« Đặt quần áo sạch riêng biệt với quần áo bẩn. »
•
« Thành phố nổi tiếng với các lễ hội hàng năm. »
•
« Anh ấy đã mua một chiếc xe màu đỏ với ghế da. »
•
« Cô ấy đã luyện tập cả ngày với gậy golf số 7. »
•
« Ông sếp rất kiêu ngạo với nhân viên của mình. »
•
« Hiệp sĩ đã tuyên thệ trung thành với nhà vua. »
•
« Cánh đồng đầy hoa với nhiều màu sắc khác nhau. »
•
« Tôi thích chơi bóng đá với bạn bè ở công viên. »
•
« Juan thích luyện tập với kèn trumpet của mình. »
•
« Từ cành cây, con cú nhìn với đôi mắt sáng rực. »
•
« Cô ấy nhận bó hoa lan với một nụ cười rạng rỡ. »
•
« Ông đã thực hiện hình phạt với lòng sùng kính. »
•
« Ý tưởng của ông ấy xứng đáng với một thiên tài. »
•
« Giáo viên của con trai tôi rất kiên nhẫn với nó. »
•
« Vào sáng thứ Bảy, trời sáng rực rỡ với ánh nắng. »
•
« Tôi sẽ luôn nhớ quê hương của mình với tình cảm. »
•
« Con mèo nhỏ chơi đùa với bóng của nó trong vườn. »
•
« Nhà hàng đó nổi tiếng với món paella ngon tuyệt. »
•
« Đám cháy rừng tiến triển với tốc độ khủng khiếp. »
•
« Con trâu đã vượt qua dòng sông với nhiều nỗ lực. »
•
« Sự thật là tôi mệt mỏi với tất cả những điều này. »
•
« Chiều dài cánh tay của tôi đủ để với tới đỉnh kệ. »