8 câu có “lao”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lao và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Với một tiếng gầm gừ dữ dội, con gấu lao vào con mồi của nó. »

lao: Với một tiếng gầm gừ dữ dội, con gấu lao vào con mồi của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vi khuẩn lao là một tác nhân gây bệnh rất nguy hiểm cho sức khỏe. »

lao: Vi khuẩn lao là một tác nhân gây bệnh rất nguy hiểm cho sức khỏe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bò lao vào với sự giận dữ vào người đấu bò. Khán giả hét lên, phấn khích. »

lao: Con bò lao vào với sự giận dữ vào người đấu bò. Khán giả hét lên, phấn khích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự nhân đạo lớn lao của ông đã làm tôi cảm động; luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. »

lao: Sự nhân đạo lớn lao của ông đã làm tôi cảm động; luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với một tiếng thở dài không kiên nhẫn, con bò tót đã lao vào đấu sĩ trong đấu trường. »

lao: Với một tiếng thở dài không kiên nhẫn, con bò tót đã lao vào đấu sĩ trong đấu trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi mọi thứ diễn ra suôn sẻ, người lạc quan tự nhận công lao, trong khi người bi quan coi thành công chỉ là một sự tình cờ. »

lao: Khi mọi thứ diễn ra suôn sẻ, người lạc quan tự nhận công lao, trong khi người bi quan coi thành công chỉ là một sự tình cờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái sao chổi đã băng qua bầu trời để lại một vệt bụi và khí gas. Đó là một dấu hiệu, dấu hiệu cho thấy một điều lớn lao sắp xảy ra. »

lao: Cái sao chổi đã băng qua bầu trời để lại một vệt bụi và khí gas. Đó là một dấu hiệu, dấu hiệu cho thấy một điều lớn lao sắp xảy ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bị chói mắt bởi ánh sáng mặt trời, người chạy đua đã lao vào rừng cây sâu thẳm, trong khi ruột gan đói khát của anh ta kêu gào đòi thức ăn. »

lao: Bị chói mắt bởi ánh sáng mặt trời, người chạy đua đã lao vào rừng cây sâu thẳm, trong khi ruột gan đói khát của anh ta kêu gào đòi thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact