50 câu ví dụ với “thành”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “thành”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: thành
1. Bức tường xây dựng để bảo vệ một khu vực, thường là thành phố hoặc pháo đài.
2. Kết quả đạt được sau quá trình cố gắng, ví dụ: thành công.
3. Biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác, ví dụ: hóa thành.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Chúng tôi sống rất xa thành phố.
Chiến dịch tiêm chủng đã thành công.
Nghị viện được cấu thành từ 350 ghế.
Món lasagna rau chân vịt đã thành công.
Bữa tiệc sinh nhật đã thành công rực rỡ.
Bí mật của thành công nằm ở sự kiên trì.
Cậu bé đá bóng mạnh về phía khung thành.
Buổi hòa nhạc opera đã thành công rực rỡ.
Từ đầu, tôi đã ao ước trở thành giáo viên.
Biểu tượng đó là biểu trưng của thành phố.
Newton đã hình thành ra định luật hấp dẫn.
Bộ xương người được cấu thành từ 206 xương.
Tàu điện ngầm rất hiệu quả ở thành phố này.
Chiếc bình gốm bị vỡ thành hàng nghìn mảnh.
Cồn cát hình thành do sự tích tụ cát do gió.
Viên gạch rơi xuống và bị vỡ thành hai mảnh.
Cuốn sách gần đây của tác giả đã thành công.
Bài phát biểu đầy sự chân thành và minh bạch.
Hiệp sĩ đã tuyên thệ trung thành với nhà vua.
Tôi muốn trở thành một nhà văn khi tôi lớn lên.
Tôi muốn bán nhà và chuyển đến một thành phố lớn.
Lời tiên tri về nhật thực đã trở thành hiện thực.
Tên lửa đã cất cánh thành công vào lúc bình minh.
Có rất nhiều điều để làm ở thành phố hiện đại này.
Cảnh sát thành phố tuần tra các con phố hàng ngày.
Nhà thờ chính của thành phố có phong cách baroque.
Các thành viên của hội đồng đã tranh luận sôi nổi.
Cô gái đã trở thành phụ nữ khi tròn mười lăm tuổi.
Cô ấy nghiên cứu thành phần hóa học của thực phẩm.
Đập nước đảm bảo cung cấp nước uống cho thành phố.
Dải Ngân Hà được cấu thành từ hàng triệu thiên thể.
Nước dứa pha rượu rum đã thành công trong đám cưới.
Trong thành phố, có một công viên mang tên Bolívar.
Chuỗi nhà hàng đã mở một chi nhánh mới ở thành phố.
María rất thích thăm khu phố bohemien của thành phố.
Những bông súng tạo thành một loại thảm nổi trên hồ.
Đừng ghen tị, hãy ăn mừng thành công của người khác.
Cô ấy đã đọc một bài ký sự về lịch sử của thành phố.
Bộ xương người được cấu thành từ tổng cộng 206 xương.
Cho đến gần đây, không ai đạt được thành tựu như vậy.
Sâu bướm biến thành bướm sau một quá trình biến hình.
Cảnh sát làm việc để duy trì trật tự trong thành phố.
Họ đã chấp nhận việc chuyển nhượng đất cho thành phố.
Hãy làm sạch cọ thật kỹ sau khi hoàn thành công việc.
Tòa nhà từ tầng tám có một cái nhìn đẹp về thành phố.
Khi còn nhỏ, tôi mơ ước trở thành một ca sĩ nổi tiếng.
Con sâu đã biến thành bướm: đó là quá trình biến hình.
Từ ban công có thể nhìn thấy khu phố cổ của thành phố.
Marta cảm thấy ghen tị với thành công của em gái mình.
Sóng đập vào đá và bắn tung thành những giọt bọt biển.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.