3 câu có “cờ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cờ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cờ là biểu tượng của tổ quốc, tung bay kiêu hãnh trên đỉnh cột cờ. »

cờ: Cờ là biểu tượng của tổ quốc, tung bay kiêu hãnh trên đỉnh cột cờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chơi cờ vua đã lên kế hoạch cẩn thận cho từng nước đi để giành chiến thắng trong ván cờ. »

cờ: Người chơi cờ vua đã lên kế hoạch cẩn thận cho từng nước đi để giành chiến thắng trong ván cờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi mọi thứ diễn ra suôn sẻ, người lạc quan tự nhận công lao, trong khi người bi quan coi thành công chỉ là một sự tình cờ. »

cờ: Khi mọi thứ diễn ra suôn sẻ, người lạc quan tự nhận công lao, trong khi người bi quan coi thành công chỉ là một sự tình cờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact