9 câu có “sủa”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ sủa và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Chó dữ đã sủa không ngừng suốt cả đêm. »
•
« Con chó sủa ầm ĩ khi nghe tiếng chuông. »
•
« Con chó đã sủa khi thấy người đưa thư đi qua. »
•
« Khi nghe tiếng chó sủa, da của anh ta nổi da gà. »
•
« Có thể làm gì với một con chó mỗi ngày sủa vào người đưa thư? »
•
« Chó của hàng xóm tôi không ngừng sủa và thật sự rất phiền phức. »
•
« Con chó đang ngủ yên bình thì bỗng nhiên nó đứng dậy và bắt đầu sủa. »
•
« Thành phố chìm trong một sự im lặng sâu thẳm, ngoại trừ âm thanh của một vài tiếng sủa vang lên từ xa. »
•
« Mặc dù anh ta mang thức ăn cho con vật và cố gắng làm bạn với nó, nhưng con chó vẫn sủa to như hôm trước. »