5 câu có “bội”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ bội và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Sự phản bội được coi là một sự ô nhục trong dân tộc. »
•
« Gương mặt của cô ấy đỏ bừng vì tức giận khi biết về sự phản bội. »
•
« Việc gieo trồng đúng cách đảm bảo một vụ thu hoạch bội thu vào cuối mùa. »
•
« Cô ấy cảm thấy căm ghét vì sự phản bội mà cô phải chịu từ người bạn thân nhất của mình. »
•
« Sự phản bội tổ quốc, một trong những tội phạm nghiêm trọng nhất được quy định bởi pháp luật, bao gồm việc vi phạm lòng trung thành của cá nhân đối với nhà nước bảo vệ họ. »