19 câu có “luật”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ luật và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Quốc hội đã thông qua luật giáo dục mới. »
•
« Giáo viên karate rất kỷ luật và đòi hỏi. »
•
« Các luật lệ đảm bảo trật tự trong xã hội. »
•
« Newton đã hình thành ra định luật hấp dẫn. »
•
« Đội quân diễu hành một cách có kỷ luật về phía sân tập. »
•
« Vật lý nghiên cứu bản chất và các quy luật điều khiển nó. »
•
« Một hợp đồng hợp lệ phải tuân thủ tất cả các luật áp dụng. »
•
« - Bạn khỏe không? Tôi gọi đến văn phòng để hẹn gặp luật sư. »
•
« Sau khi học luật trong nhiều năm, cuối cùng tôi đã tốt nghiệp với danh dự. »
•
« Cảm ơn luật sư tài năng của chúng tôi, chúng tôi đã thắng kiện về bản quyền. »
•
« Trong suốt buổi diễu hành, tân binh đã diễu hành với niềm tự hào và kỷ luật. »
•
« Vật lý là một khoa học nghiên cứu các định luật cơ bản của vũ trụ và tự nhiên. »
•
« Ông ấy là một luật sư có năng lực và rất được công nhận trong lĩnh vực của mình. »
•
« Vật lý là một khoa học nghiên cứu các định luật chi phối vũ trụ và các hiện tượng tự nhiên. »
•
« Sau một ngày làm việc dài, luật sư về đến nhà trong trạng thái kiệt sức và chuẩn bị nghỉ ngơi. »
•
« Bà phù thủy cười với sự độc ác khi triệu hồi những phép thuật thách thức các quy luật của tự nhiên. »
•
« Bài thơ sử thi kể về những chiến công anh hùng và những trận chiến sử thi thách thức các quy luật của tự nhiên. »
•
« Các quy luật của sinh thái học giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các chu kỳ của sự sống trong tất cả các hệ sinh thái. »
•
« Sự phản bội tổ quốc, một trong những tội phạm nghiêm trọng nhất được quy định bởi pháp luật, bao gồm việc vi phạm lòng trung thành của cá nhân đối với nhà nước bảo vệ họ. »