5 câu ví dụ có “piano”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ piano và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: piano

Nhạc cụ có phím, khi bấm phím sẽ tạo ra âm thanh nhờ các búa nhỏ gõ vào dây kim loại bên trong.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Cô ấy đã luyện tập piano suốt cả buổi chiều. »

piano: Cô ấy đã luyện tập piano suốt cả buổi chiều.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« María đã học chơi piano một cách dễ dàng chỉ trong vài tuần. »

piano: María đã học chơi piano một cách dễ dàng chỉ trong vài tuần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cha của anh ấy là giáo viên, và mẹ của anh ấy là nghệ sĩ piano. »

piano: Cha của anh ấy là giáo viên, và mẹ của anh ấy là nghệ sĩ piano.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nghệ sĩ piano bắt đầu trình diễn bản nhạc với sự điêu luyện tuyệt vời. »

piano: Người nghệ sĩ piano bắt đầu trình diễn bản nhạc với sự điêu luyện tuyệt vời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của cây đàn piano thật u sầu và buồn bã, trong khi nhạc công chơi một bản nhạc cổ điển. »

piano: Âm thanh của cây đàn piano thật u sầu và buồn bã, trong khi nhạc công chơi một bản nhạc cổ điển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact