6 câu ví dụ với “cháu”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “cháu”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: cháu

Người thuộc thế hệ sau trong gia đình, là con của con mình (đối với ông bà) hoặc con của anh chị em mình (đối với cô, chú, bác).


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Ông bà đã tặng cho cháu trai của họ một chiếc xe ba bánh màu vàng.

Hình ảnh minh họa cháu: Ông bà đã tặng cho cháu trai của họ một chiếc xe ba bánh màu vàng.
Pinterest
Whatsapp
Cháu không nên vứt vỏ trứng xuống đất -bà nói với cháu gái của mình.

Hình ảnh minh họa cháu: Cháu không nên vứt vỏ trứng xuống đất -bà nói với cháu gái của mình.
Pinterest
Whatsapp
Ông nội thân mến, cháu sẽ luôn biết ơn vì tất cả những gì ông đã làm cho cháu.

Hình ảnh minh họa cháu: Ông nội thân mến, cháu sẽ luôn biết ơn vì tất cả những gì ông đã làm cho cháu.
Pinterest
Whatsapp
Ngày đầu tiên cháu tôi đi học, nó về nhà phàn nàn rằng ghế của bàn học quá cứng.

Hình ảnh minh họa cháu: Ngày đầu tiên cháu tôi đi học, nó về nhà phàn nàn rằng ghế của bàn học quá cứng.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy đã tạo một tuyển tập các bài hát thiếu nhi vui nhộn cho cháu gái của mình.

Hình ảnh minh họa cháu: Cô ấy đã tạo một tuyển tập các bài hát thiếu nhi vui nhộn cho cháu gái của mình.
Pinterest
Whatsapp
Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình.

Hình ảnh minh họa cháu: Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact