50 câu có “học”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ học và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Anh trai tôi đi học mỗi ngày. »
•
« Chim vẹt của tôi đang học nói. »
•
« Freud là cha đẻ của phân tâm học. »
•
« Học tại một trường đại học của Mỹ. »
•
« Anh trai tôi học cùng trường với tôi. »
•
« Cậu bé nghèo không có giày để đi học. »
•
« Họ đã học cách tái chế giấy ở trường. »
•
« Sử thi là một thể loại văn học sử thi. »
•
« Thiết kế hình học của thảm rất hấp dẫn. »
•
« Tôi đã ghi chép bài học vào vở của mình. »
•
« Lớp học có tính chất vui chơi và thú vị. »
•
« Tại trường, chúng tôi đã học về động vật. »
•
« Cô giáo rất tốt; học sinh rất tôn trọng cô. »
•
« Ký túc xá sinh viên nằm gần trường đại học. »
•
« Trường học là một nơi rất thú vị để học tập. »
•
« Tôi muốn học nhiều để có thể vượt qua kỳ thi. »
•
« Tôi học thần thoại trong lớp văn học của mình. »
•
« Một nhà khoa học người Mỹ đã giành giải Nobel. »
•
« Chìa khóa để học một ngôn ngữ mới là thực hành. »
•
« Do hành vi xấu của mình, anh ta đã bị đuổi học. »
•
« Anh trai tôi là một sinh viên toán học xuất sắc. »
•
« Giải phẫu học con người thật hấp dẫn và phức tạp. »
•
« Tôi đã học về nhũ tương trong lớp hóa học hôm nọ. »
•
« Vũ trụ học hiện đại dựa trên lý thuyết Vụ Nổ Lớn. »
•
« Trường học yêu thích của tôi là trường nghệ thuật. »
•
« Giáo viên luôn sẵn sàng giúp đỡ học sinh của mình. »
•
« Chúng tôi đã đi đến trường và học được nhiều điều. »
•
« Bản đồ học là khoa học chuyên làm bản đồ và sơ đồ. »
•
« Cô ấy nghiên cứu thành phần hóa học của thực phẩm. »
•
« Các thanh niên đã học được kỹ năng săn bắn bộ lạc. »
•
« Số lượng sinh viên tham gia lớp học ít hơn dự kiến. »
•
« Đa dạng sinh học của sinh quyển đang gặp nguy hiểm. »
•
« Lớp học hỗn hợp cho phép sự tham gia của nam và nữ. »
•
« Giáo viên nhận ra rằng một số học sinh không chú ý. »
•
« Cậu bé mở sách giáo khoa của mình ra để bắt đầu học. »
•
« Nhà sinh học phân tử đã phân tích chuỗi gen của ADN. »
•
« Giáo viên tỏ ra hoài nghi khi học sinh trả lời đúng. »
•
« Sự tương tác giữa sinh viên là cần thiết cho việc học. »
•
« Nội thất văn phòng bao gồm bàn làm việc công thái học. »
•
« Chúng ta sẽ học phương trình của đường tròn trong lớp. »
•
« Quốc ca là một bài hát mà tất cả công dân đều phải học. »
•
« Những năm kinh nghiệm sẽ dạy bạn nhiều bài học quý giá. »
•
« Giáo viên đã chuẩn bị một bài thuyết trình cho lớp học. »
•
« Tiểu sử của ông được viết bởi một nhà sử học có uy tín. »
•
« Nghiên cứu các vì sao đã giúp phát triển thiên văn học. »
•
« Các nhà khoa học nghiên cứu hành vi của cá voi sát thủ. »
•
« Cô giáo hướng dẫn học sinh một cách sinh động và thú vị. »
•
« Nhà khí tượng học đã dự đoán một tuần mưa to và gió bão. »
•
« Giáo viên sinh học đã dẫn học sinh đến phòng thí nghiệm. »
•
« Nỗ lực của tôi để học nói tiếng Anh không phải là vô ích. »