9 câu có “cứng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cứng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con lừa cứng đầu không muốn di chuyển khỏi chỗ. »

cứng: Con lừa cứng đầu không muốn di chuyển khỏi chỗ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi bị đau một cái răng khi cắn vào thứ gì đó cứng. »

cứng: Tôi bị đau một cái răng khi cắn vào thứ gì đó cứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kim của thợ may không đủ bền để may vải cứng của bộ đồ. »

cứng: Kim của thợ may không đủ bền để may vải cứng của bộ đồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi tìm thấy một con bọ cánh cứng đực trong vườn. »

cứng: Chúng tôi tìm thấy một con bọ cánh cứng đực trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bến hàng hóa chật cứng với các container chất chồng lên nhau. »

cứng: Bến hàng hóa chật cứng với các container chất chồng lên nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học đã nghiên cứu con bọ cánh cứng không cánh hiếm gặp. »

cứng: Nhà khoa học đã nghiên cứu con bọ cánh cứng không cánh hiếm gặp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái xương mà tôi tìm thấy rất cứng. Tôi không thể bẻ nó bằng tay. »

cứng: Cái xương mà tôi tìm thấy rất cứng. Tôi không thể bẻ nó bằng tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày đầu tiên cháu tôi đi học, nó về nhà phàn nàn rằng ghế của bàn học quá cứng. »

cứng: Ngày đầu tiên cháu tôi đi học, nó về nhà phàn nàn rằng ghế của bàn học quá cứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« "Thành phố là một nơi đông đúc người, với những con phố chật cứng xe cộ và người đi bộ." »

cứng: "Thành phố là một nơi đông đúc người, với những con phố chật cứng xe cộ và người đi bộ."
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact