18 câu có “đùa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đùa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Chó lai rất tình cảm và thích chơi đùa. »

đùa: Chó lai rất tình cảm và thích chơi đùa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo nhỏ chơi đùa với bóng của nó trong vườn. »

đùa: Con mèo nhỏ chơi đùa với bóng của nó trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ thích chơi đùa giữa những luống ngô cao. »

đùa: Những đứa trẻ thích chơi đùa giữa những luống ngô cao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn. »

đùa: Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua chúng tôi đã đi biển và rất vui chơi đùa trong nước. »

đùa: Hôm qua chúng tôi đã đi biển và rất vui chơi đùa trong nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy bắt đầu đùa và cười trong khi giúp anh ấy cởi áo khoác. »

đùa: Cô ấy bắt đầu đùa và cười trong khi giúp anh ấy cởi áo khoác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đài phun nước ở quảng trường xối xả, và bọn trẻ chơi đùa xung quanh. »

đùa: Đài phun nước ở quảng trường xối xả, và bọn trẻ chơi đùa xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh vui vẻ của những đứa trẻ chơi đùa làm tôi tràn đầy hạnh phúc. »

đùa: Âm thanh vui vẻ của những đứa trẻ chơi đùa làm tôi tràn đầy hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú lợn con vui vẻ chơi đùa trong bùn cùng với các anh chị em của mình. »

đùa: Chú lợn con vui vẻ chơi đùa trong bùn cùng với các anh chị em của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tin tức khiến anh ta không thể tin được, đến mức nghĩ rằng đó là một trò đùa. »

đùa: Tin tức khiến anh ta không thể tin được, đến mức nghĩ rằng đó là một trò đùa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xửa ngày xưa có một công viên rất đẹp. Trẻ em chơi đùa vui vẻ ở đó mỗi ngày. »

đùa: Ngày xửa ngày xưa có một công viên rất đẹp. Trẻ em chơi đùa vui vẻ ở đó mỗi ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông bật cười, tận hưởng trò đùa nặng nề mà anh đã làm với người bạn của mình. »

đùa: Người đàn ông bật cười, tận hưởng trò đùa nặng nề mà anh đã làm với người bạn của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lớp học thật nhàm chán, vì vậy giáo viên quyết định đùa một chút. Tất cả học sinh đều cười. »

đùa: Lớp học thật nhàm chán, vì vậy giáo viên quyết định đùa một chút. Tất cả học sinh đều cười.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chạy nhảy và chơi đùa trên cánh đồng, tự do như những chú chim trên bầu trời. »

đùa: Những đứa trẻ chạy nhảy và chơi đùa trên cánh đồng, tự do như những chú chim trên bầu trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi cỏ mới cắt đưa tôi trở về những cánh đồng của tuổi thơ, nơi tôi chơi đùa và chạy nhảy tự do. »

đùa: Mùi cỏ mới cắt đưa tôi trở về những cánh đồng của tuổi thơ, nơi tôi chơi đùa và chạy nhảy tự do.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi tôi kể cho bạn tôi về trò đùa mà tôi đã chơi với em trai mình, anh ấy không thể ngừng cười lớn. »

đùa: Khi tôi kể cho bạn tôi về trò đùa mà tôi đã chơi với em trai mình, anh ấy không thể ngừng cười lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chơi đùa vui vẻ dưới mái che mà chúng tôi dựng lên để bảo vệ chúng khỏi ánh nắng mặt trời. »

đùa: Những đứa trẻ chơi đùa vui vẻ dưới mái che mà chúng tôi dựng lên để bảo vệ chúng khỏi ánh nắng mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy ở một mình trong công viên, nhìn chằm chằm vào những đứa trẻ đang chơi đùa. Tất cả đều có một món đồ chơi, trừ cô. Cô chưa bao giờ có một món đồ chơi nào. »

đùa: Cô ấy ở một mình trong công viên, nhìn chằm chằm vào những đứa trẻ đang chơi đùa. Tất cả đều có một món đồ chơi, trừ cô. Cô chưa bao giờ có một món đồ chơi nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact