50 câu ví dụ với “giúp”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “giúp”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: giúp
Làm điều gì đó để hỗ trợ, làm cho người khác hoặc việc gì trở nên dễ dàng hơn.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Worms ăn rác và giúp nó phân hủy.
Luis rất thích giúp đỡ người khác.
Anh ấy đã giúp tôi buộc nút cà vạt.
Hình thái của lá giúp phân loại chúng.
Một người tốt luôn giúp đỡ người khác.
Cần cẩu đã giúp nâng vật liệu xây dựng.
Mẹ tôi luôn giúp tôi với bài tập về nhà.
Sự quyên góp hào phóng giúp đỡ từ thiện.
Họ luôn giúp đỡ những người gặp khó khăn.
Tôi muốn bạn giúp tôi thay ga trải giường.
Các bài tập squat giúp tăng cường cơ mông.
Anh ơi, làm ơn giúp em nâng cái đồ này lên.
Thật tốt bụng khi anh ấy đề nghị giúp đỡ tôi.
Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè của mình.
Cần cẩu thủy lực đã giúp nâng tải trọng nặng.
Một chiếc lược tốt giúp giữ cho tóc gọn gàng.
Người lang thang trên đường có vẻ cần giúp đỡ.
Sự hình dung tinh thần giúp hình dung mục tiêu.
Tập quán luôn sẵn sàng giúp đỡ là rất đáng khen.
Thiền hàng ngày giúp tìm thấy trật tự bên trong.
Giáo viên luôn sẵn sàng giúp đỡ học sinh của mình.
Thể dục giúp cải thiện sự cân bằng và sự phối hợp.
Lời mô tả của nhân chứng đã giúp giải quyết vụ án.
Ông lão ở góc phố luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.
Người đàn ông đó rất tử tế và đã giúp tôi mang vali.
Thực vật đã giúp ổn định cồn cát ở khu vực ven biển.
Cái ô giúp bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời ở bãi biển.
Sử dụng kem chống nắng giúp giảm tác hại của bức xạ.
Số học giúp chúng ta giải quyết các vấn đề hàng ngày.
Anh trai tôi muốn tôi giúp anh ấy tìm trứng Phục sinh.
Giữ trật tự trong thư viện giúp dễ dàng tìm thấy sách.
Bác sĩ thú y đã giúp chúng tôi tiêm phòng cho chú cún.
Học sinh lớp năm cần giúp đỡ với bài tập toán của mình.
Thiên thần nhỏ đã giúp tôi tìm thấy con đường của mình.
Nghiên cứu các vì sao đã giúp phát triển thiên văn học.
Bác sĩ thú y đã hỗ trợ con ngựa cái để giúp nó sinh con.
Người hàng xóm tốt bụng của tôi đã giúp tôi thay lốp xe.
Nghe nhạc bằng một ngôn ngữ khác giúp cải thiện phát âm.
Giữ một mục đích rõ ràng giúp dễ dàng đạt được mục tiêu.
Cà phê giúp tôi tỉnh táo và là đồ uống yêu thích của tôi.
Tôi thích đi bộ. Đôi khi đi bộ giúp tôi suy nghĩ tốt hơn.
Cảnh sát ở đây để giúp chúng ta trong trường hợp khẩn cấp.
Mục đích của anh ấy trong cuộc sống là giúp đỡ người khác.
Vào đêm trước lễ hội, mọi người đã giúp trang trí địa điểm.
Kem dưỡng da sau khi tắm nắng giúp duy trì làn da rám nắng.
Người Peru rất thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ du khách.
Máy in, như một thiết bị ngoại vi, giúp việc in ấn tài liệu.
Cô ấy bắt đầu đùa và cười trong khi giúp anh ấy cởi áo khoác.
Nhạc cổ điển luôn giúp tôi thư giãn và tập trung khi tôi học.
Tái sử dụng giấy đã qua sử dụng giúp giảm thiểu nạn phá rừng.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.