16 câu có “hết”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ hết và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cô ấy cười, to hơn bao giờ hết. »
•
« Bút dạ quang màu xanh đã hết mực rất nhanh. »
•
« Anh trai tôi nói rằng pin của xe đồ chơi đã hết. »
•
« Hương vị của súp thật tệ và tôi đã không ăn hết. »
•
« Một phần ba chiếc bánh đã bị ăn hết trong vài phút. »
•
« Bạn không nên nhồi nhét quần áo vào vali, nó sẽ bị nhăn hết. »
•
« Đĩa đầy thức ăn. Cô không thể tin rằng mình đã ăn hết tất cả. »
•
« Số 7 là một số nguyên tố vì nó chỉ chia hết cho chính nó và 1. »
•
« Bà của tôi sử dụng rau mùi trong hầu hết các món ăn mà bà chuẩn bị. »
•
« Hôm qua tôi đã đi siêu thị và mua một chùm nho. Hôm nay tôi đã ăn hết chúng. »
•
« Mặc dù hầu hết mọi người thích cà phê nóng, nhưng anh ấy thích uống cà phê lạnh. »
•
« Mặc dù tôi không hiểu hết những gì họ nói, nhưng tôi thích nghe nhạc bằng các ngôn ngữ khác. »
•
« Cuốn tiểu thuyết có một cốt truyện phức tạp đến nỗi nhiều độc giả phải đọc đi đọc lại nhiều lần để hiểu hết. »
•
« Tôi không hiểu được âm vị học của ngôn ngữ và đã thất bại hết lần này đến lần khác trong những nỗ lực nói nó. »
•
« Mặc dù công việc rất mệt mỏi, người công nhân đã cố gắng hết sức để hoàn thành trách nhiệm công việc của mình. »
•
« Hầu hết các sự kiện quan trọng trong cuộc đời tôi đều liên quan đến sự nghiệp của tôi với tư cách là một nhạc sĩ. »