50 câu có “nơi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nơi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Ngôi làng là một nơi dễ chịu để sống. »

nơi: Ngôi làng là một nơi dễ chịu để sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dãy núi kéo dài đến nơi mắt nhìn thấy. »

nơi: Dãy núi kéo dài đến nơi mắt nhìn thấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng trải dài đến nơi mắt nhìn thấy. »

nơi: Cánh đồng trải dài đến nơi mắt nhìn thấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường trên núi là một nơi đẹp để đi bộ. »

nơi: Con đường trên núi là một nơi đẹp để đi bộ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trường học là một nơi rất thú vị để học tập. »

nơi: Trường học là một nơi rất thú vị để học tập.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vịnh là một nơi hoàn hảo để chèo thuyền buồm. »

nơi: Vịnh là một nơi hoàn hảo để chèo thuyền buồm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng tối là một nơi giữa ánh sáng và bóng tối. »

nơi: Bóng tối là một nơi giữa ánh sáng và bóng tối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một thế kỷ trước, Trái Đất là một nơi rất khác. »

nơi: Một thế kỷ trước, Trái Đất là một nơi rất khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bãi biển là nơi tôi thích nhất để đi vào mùa hè. »

nơi: Bãi biển là nơi tôi thích nhất để đi vào mùa hè.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quần đảo là một nơi lý tưởng để lặn và snorkeling. »

nơi: Quần đảo là một nơi lý tưởng để lặn và snorkeling.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mắt bão là nơi có áp lực cao nhất trong hệ thống bão. »

nơi: Mắt bão là nơi có áp lực cao nhất trong hệ thống bão.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đất không chỉ là nơi để sống, mà còn là nguồn sinh kế. »

nơi: Đất không chỉ là nơi để sống, mà còn là nguồn sinh kế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rạp xiếc là một nơi kỳ diệu mà tôi luôn thích ghé thăm. »

nơi: Rạp xiếc là một nơi kỳ diệu mà tôi luôn thích ghé thăm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng mỏng manh là nơi hoàn hảo cho một buổi picnic. »

nơi: Cánh đồng mỏng manh là nơi hoàn hảo cho một buổi picnic.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngọn núi là một trong những nơi tôi thích ghé thăm nhất. »

nơi: Ngọn núi là một trong những nơi tôi thích ghé thăm nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà bếp là một nơi ấm áp nơi chuẩn bị những món ăn ngon. »

nơi: Nhà bếp là một nơi ấm áp nơi chuẩn bị những món ăn ngon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái nôi là một nơi thoải mái và an toàn cho trẻ sơ sinh. »

nơi: Cái nôi là một nơi thoải mái và an toàn cho trẻ sơ sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con giun đang bò trên mặt đất. Nó không có nơi nào để đi. »

nơi: Con giun đang bò trên mặt đất. Nó không có nơi nào để đi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà là nơi mà người ta sống và cảm thấy được bảo vệ. »

nơi: Ngôi nhà là nơi mà người ta sống và cảm thấy được bảo vệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gạo là một loại cây được trồng ở nhiều nơi trên thế giới. »

nơi: Gạo là một loại cây được trồng ở nhiều nơi trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu trời là một nơi huyền bí đầy sao, tinh tú và thiên hà. »

nơi: Bầu trời là một nơi huyền bí đầy sao, tinh tú và thiên hà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thư viện rất yên tĩnh. Đó là một nơi bình yên để đọc sách. »

nơi: Thư viện rất yên tĩnh. Đó là một nơi bình yên để đọc sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên đường đến nơi làm việc, tôi đã gặp một tai nạn xe hơi. »

nơi: Trên đường đến nơi làm việc, tôi đã gặp một tai nạn xe hơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tâm trí là bức tranh nơi chúng ta vẽ nên thực tại của mình. »

nơi: Tâm trí là bức tranh nơi chúng ta vẽ nên thực tại của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào mùa đông, người ăn xin tìm nơi trú ẩn trong các nhà tạm. »

nơi: Vào mùa đông, người ăn xin tìm nơi trú ẩn trong các nhà tạm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quảng trường chính là nơi trung tâm nhất của làng chúng tôi. »

nơi: Quảng trường chính là nơi trung tâm nhất của làng chúng tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thỏ ơi, thỏ ơi, bạn ở đâu? Chúng tôi đã tìm bạn khắp mọi nơi. »

nơi: Thỏ ơi, thỏ ơi, bạn ở đâu? Chúng tôi đã tìm bạn khắp mọi nơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một căn bếp ở giữa nhà. Ở đó là nơi bà chuẩn bị các bữa ăn. »

nơi: Có một căn bếp ở giữa nhà. Ở đó là nơi bà chuẩn bị các bữa ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa lớn buộc cư dân phải sơ tán khỏi nhà và tìm nơi trú ẩn. »

nơi: Cơn mưa lớn buộc cư dân phải sơ tán khỏi nhà và tìm nơi trú ẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Núi là một nơi đẹp và yên tĩnh nơi bạn có thể đi bộ và thư giãn. »

nơi: Núi là một nơi đẹp và yên tĩnh nơi bạn có thể đi bộ và thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông đã sử dụng công cụ để xây dựng nơi trú ẩn của mình. »

nơi: Người đàn ông đã sử dụng công cụ để xây dựng nơi trú ẩn của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc hấp dẫn đến mức đã đưa tôi đến một nơi và thời gian khác. »

nơi: Âm nhạc hấp dẫn đến mức đã đưa tôi đến một nơi và thời gian khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nô lệ hiện đại vẫn còn tồn tại ở nhiều nơi trên thế giới ngày nay. »

nơi: Nô lệ hiện đại vẫn còn tồn tại ở nhiều nơi trên thế giới ngày nay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biển là một nơi mơ mộng nơi bạn có thể thư giãn và quên đi mọi thứ. »

nơi: Biển là một nơi mơ mộng nơi bạn có thể thư giãn và quên đi mọi thứ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một kẻ lang thang đang nằm dựa vào bến tàu, không có nơi nào để đi. »

nơi: Một kẻ lang thang đang nằm dựa vào bến tàu, không có nơi nào để đi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đây là nơi tôi sống, nơi tôi ăn, ngủ và nghỉ ngơi, đó là nhà của tôi. »

nơi: Đây là nơi tôi sống, nơi tôi ăn, ngủ và nghỉ ngơi, đó là nhà của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cua hoàng đế sống trên bãi biển và sử dụng vỏ sò rỗng làm nơi trú ẩn. »

nơi: Cua hoàng đế sống trên bãi biển và sử dụng vỏ sò rỗng làm nơi trú ẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã tìm thấy một nhà hàng nơi họ chế biến món gà cà ri ngon miệng. »

nơi: Tôi đã tìm thấy một nhà hàng nơi họ chế biến món gà cà ri ngon miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thư viện là một nơi lý tưởng để học tập và đọc sách một cách yên tĩnh. »

nơi: Thư viện là một nơi lý tưởng để học tập và đọc sách một cách yên tĩnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi đền nhỏ trong rừng luôn khiến tôi cảm thấy đó là một nơi kỳ diệu. »

nơi: Ngôi đền nhỏ trong rừng luôn khiến tôi cảm thấy đó là một nơi kỳ diệu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Liệu có nơi nào trên trái đất vẫn chưa được thể hiện trên bản đồ không? »

nơi: Liệu có nơi nào trên trái đất vẫn chưa được thể hiện trên bản đồ không?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hành tinh của chúng ta là nơi duy nhất trong vũ trụ đã biết có sự sống. »

nơi: Hành tinh của chúng ta là nơi duy nhất trong vũ trụ đã biết có sự sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự im lặng chiếm lĩnh nơi này, trong khi cô ấy chuẩn bị cho cuộc chiến. »

nơi: Sự im lặng chiếm lĩnh nơi này, trong khi cô ấy chuẩn bị cho cuộc chiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc họp tập trung vào cách áp dụng hướng dẫn an toàn tại nơi làm việc. »

nơi: Cuộc họp tập trung vào cách áp dụng hướng dẫn an toàn tại nơi làm việc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rừng là một nơi bí ẩn nơi mà ma thuật dường như lơ lửng trong không khí. »

nơi: Rừng là một nơi bí ẩn nơi mà ma thuật dường như lơ lửng trong không khí.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dân số của đất nước tôi rất đa dạng, có người từ khắp nơi trên thế giới. »

nơi: Dân số của đất nước tôi rất đa dạng, có người từ khắp nơi trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cần tránh ô nhiễm nước ở những nơi vẫn duy trì được sự cân bằng sinh học. »

nơi: Cần tránh ô nhiễm nước ở những nơi vẫn duy trì được sự cân bằng sinh học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu trời là một nơi kỳ diệu nơi mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. »

nơi: Bầu trời là một nơi kỳ diệu nơi mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con sò là một loại động vật thân mềm và có thể tìm thấy ở những nơi ẩm ướt. »

nơi: Con sò là một loại động vật thân mềm và có thể tìm thấy ở những nơi ẩm ướt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh tiếng cười của trẻ em khiến công viên trở thành một nơi hạnh phúc. »

nơi: Âm thanh tiếng cười của trẻ em khiến công viên trở thành một nơi hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact