50 câu có “rất”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ rất và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Thuốc có vị rất mạnh. »
•
« Thức ăn Mỹ rất đa dạng. »
•
« Chuối đã chín rất nhiều. »
•
« Trái đào rất ngọt và ngon. »
•
« Que diêm cháy rất dễ dàng. »
•
« Phần pizza còn lại rất nhỏ. »
•
« Khứu giác của mèo rất nhạy. »
•
« Cô ấy đã giữ bí mật rất tốt. »
•
« Chìa khóa da rất thanh lịch. »
•
« Trứng đà điểu rất to và nặng. »
•
« Lông của đà điểu rất nổi bật. »
•
« Món hầm của mẹ luôn rất ngon. »
•
« Giày da rất bền và chắc chắn. »
•
« Đất đen rất lý tưởng cho vườn. »
•
« Chiếc quần đó rất vừa với bạn. »
•
« Con chó rất yêu thương trẻ em. »
•
« Kính chắn gió của ô tô rất bẩn. »
•
« Đội ngũ bác sĩ rất có năng lực. »
•
« Quả sung rất ngọt và mọng nước. »
•
« Cánh gà rất ngon khi được chiên. »
•
« Bộ phim có một cái kết rất buồn. »
•
« Chúng tôi sống rất xa thành phố. »
•
« Câu chuyện mà tôi đọc rất thú vị. »
•
« Tôi rất thích những cuốn sách cổ. »
•
« Màu sắc của cầu vồng rất nổi bật. »
•
« Cái kem dâu này thật sự rất ngon. »
•
« Luis rất thích giúp đỡ người khác. »
•
« Con thỏ rất thích cà rốt của mình. »
•
« Mật ong rừng rất tốt cho sức khỏe. »
•
« Cô ấy có một thể chất rất mạnh mẽ. »
•
« Chó nhỏ chạy rất nhanh trong vườn. »
•
« Đất này rất thích hợp để trồng ngô. »
•
« Giấy báo rất hữu ích để lau cửa sổ. »
•
« Công viên bên cạnh nhà tôi rất đẹp. »
•
« Juan có một thân hình rất thể thao. »
•
« Sự giao tiếp giữa họ rất trôi chảy. »
•
« Con heo mặc đồ đỏ và trông rất hợp. »
•
« Bạn rất xinh đẹp. Tôi cũng đẹp trai. »
•
« Chương hai của cuốn sách rất thú vị. »
•
« Có rất nhiều loại cá trong đại dương. »
•
« Nhà bếp rất nóng. Tôi phải mở cửa sổ. »
•
« Vốn nhân lực của công ty rất quý giá. »
•
« Các bài tập toán có thể rất khó hiểu. »
•
« Cây sáo Pan có âm thanh rất đặc biệt. »
•
« Tóm tắt báo cáo của bạn rất xuất sắc. »
•
« Giáo viên lịch sử mới rất thân thiện. »
•
« Bàn ở nhà tôi rất lớn và có nhiều ghế. »
•
« Giai điệu của đàn hạc thật sự rất đẹp. »