15 câu ví dụ với “dội”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “dội”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: dội

Dội: (1) Bắn nước mạnh lên một vật gì đó. (2) Âm thanh vang lại khi gặp vật cản. (3) Cảm giác bất ngờ, choáng váng do tác động mạnh.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Biển rất dữ dội vì cơn bão.

Hình ảnh minh họa dội: Biển rất dữ dội vì cơn bão.
Pinterest
Whatsapp
Khi đêm dần trôi, cái lạnh trở nên dữ dội hơn.

Hình ảnh minh họa dội: Khi đêm dần trôi, cái lạnh trở nên dữ dội hơn.
Pinterest
Whatsapp
Sư tử gầm rú dữ dội để cảnh báo những kẻ xâm nhập.

Hình ảnh minh họa dội: Sư tử gầm rú dữ dội để cảnh báo những kẻ xâm nhập.
Pinterest
Whatsapp
Cơn bão làm cho biển rất dữ dội để có thể đi thuyền.

Hình ảnh minh họa dội: Cơn bão làm cho biển rất dữ dội để có thể đi thuyền.
Pinterest
Whatsapp
Cơn bão thật ồn ào. Tiếng sấm vang dội trong tai tôi.

Hình ảnh minh họa dội: Cơn bão thật ồn ào. Tiếng sấm vang dội trong tai tôi.
Pinterest
Whatsapp
Họ đã điều hướng một cách dũng cảm qua biển cả dữ dội.

Hình ảnh minh họa dội: Họ đã điều hướng một cách dũng cảm qua biển cả dữ dội.
Pinterest
Whatsapp
Thời tiết có thể trở nên dữ dội trong mùa bão ở bờ biển.

Hình ảnh minh họa dội: Thời tiết có thể trở nên dữ dội trong mùa bão ở bờ biển.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội.

Hình ảnh minh họa dội: Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội.
Pinterest
Whatsapp
Với một tiếng gầm gừ dữ dội, con gấu lao vào con mồi của nó.

Hình ảnh minh họa dội: Với một tiếng gầm gừ dữ dội, con gấu lao vào con mồi của nó.
Pinterest
Whatsapp
Báo đốm rất lãnh thổ và bảo vệ không gian của nó một cách dữ dội.

Hình ảnh minh họa dội: Báo đốm rất lãnh thổ và bảo vệ không gian của nó một cách dữ dội.
Pinterest
Whatsapp
Sự tàn phá của rừng rậm trở nên rõ ràng sau trận hỏa hoạn dữ dội.

Hình ảnh minh họa dội: Sự tàn phá của rừng rậm trở nên rõ ràng sau trận hỏa hoạn dữ dội.
Pinterest
Whatsapp
Cơn bão bùng phát dữ dội, rung chuyển những cây cối và làm rung chuyển các cửa sổ của những ngôi nhà lân cận.

Hình ảnh minh họa dội: Cơn bão bùng phát dữ dội, rung chuyển những cây cối và làm rung chuyển các cửa sổ của những ngôi nhà lân cận.
Pinterest
Whatsapp
Các cơn lốc xoáy là những đám mây hình phễu xoay tròn một cách dữ dội và có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng.

Hình ảnh minh họa dội: Các cơn lốc xoáy là những đám mây hình phễu xoay tròn một cách dữ dội và có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng.
Pinterest
Whatsapp
Biển động dữ dội và bão tố đã kéo con tàu về phía những tảng đá, trong khi những người đắm tàu đang chiến đấu để sinh tồn.

Hình ảnh minh họa dội: Biển động dữ dội và bão tố đã kéo con tàu về phía những tảng đá, trong khi những người đắm tàu đang chiến đấu để sinh tồn.
Pinterest
Whatsapp
Tại những nơi có cái lạnh rất dữ dội này, các quán bar, luôn được bọc bằng gỗ, rất ấm cúng và thân thiện, và để kèm theo những ly rượu, họ phục vụ những lát thịt heo rừng hoặc thịt hươu, rất mỏng, được xông khói và chế biến trong dầu với lá nguyệt quế và hạt tiêu.

Hình ảnh minh họa dội: Tại những nơi có cái lạnh rất dữ dội này, các quán bar, luôn được bọc bằng gỗ, rất ấm cúng và thân thiện, và để kèm theo những ly rượu, họ phục vụ những lát thịt heo rừng hoặc thịt hươu, rất mỏng, được xông khói và chế biến trong dầu với lá nguyệt quế và hạt tiêu.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact