5 câu có “cúng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cúng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Mặc dù bóng tối có thể trông ấm cúng, nhưng nó cũng có thể gây lo lắng. »

cúng: Mặc dù bóng tối có thể trông ấm cúng, nhưng nó cũng có thể gây lo lắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong căn bếp khiêm tốn và ấm cúng đó, những món hầm ngon nhất được nấu. »

cúng: Trong căn bếp khiêm tốn và ấm cúng đó, những món hầm ngon nhất được nấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« - Bạn có biết một điều không, cô gái? Đây là nhà hàng sạch sẽ và ấm cúng nhất mà tôi từng thấy trong đời. »

cúng: - Bạn có biết một điều không, cô gái? Đây là nhà hàng sạch sẽ và ấm cúng nhất mà tôi từng thấy trong đời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thiết kế nội thất đã tạo ra một không gian ấm cúng và thanh lịch cho những khách hàng khó tính của mình. »

cúng: Nhà thiết kế nội thất đã tạo ra một không gian ấm cúng và thanh lịch cho những khách hàng khó tính của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại những nơi có cái lạnh rất dữ dội này, các quán bar, luôn được bọc bằng gỗ, rất ấm cúng và thân thiện, và để kèm theo những ly rượu, họ phục vụ những lát thịt heo rừng hoặc thịt hươu, rất mỏng, được xông khói và chế biến trong dầu với lá nguyệt quế và hạt tiêu. »

cúng: Tại những nơi có cái lạnh rất dữ dội này, các quán bar, luôn được bọc bằng gỗ, rất ấm cúng và thân thiện, và để kèm theo những ly rượu, họ phục vụ những lát thịt heo rừng hoặc thịt hươu, rất mỏng, được xông khói và chế biến trong dầu với lá nguyệt quế và hạt tiêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact