50 câu có “thân”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ thân và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Juan có một thân hình rất thể thao. »
•
« Một con bọ nhỏ đang leo lên thân cây. »
•
« Giáo viên lịch sử mới rất thân thiện. »
•
« Thư viện viên mới rất thân thiện và hữu ích. »
•
« Cây là một loại thực vật có thân, cành và lá. »
•
« Con rắn quấn quanh thân cây và từ từ leo lên. »
•
« Anh ấy là bạn thân nhất của tôi từ thời thơ ấu. »
•
« Ngay trên thân cây của cái cây đó có một tổ chim. »
•
« Chim gõ kiến đập vào thân cây để tìm kiếm thức ăn. »
•
« Vết thương trên thân cây đã để lộ ra một dòng nhựa. »
•
« Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân để vào tòa nhà. »
•
« Chó của hàng xóm tôi luôn rất thân thiện với mọi người. »
•
« Họ chia tay nhau bằng một cái ôm thân mật và chân thành. »
•
« Tôi sẽ luôn ở đó để bảo vệ những người thân yêu của mình. »
•
« Giữa những cây cối, thân cây sồi nổi bật vì độ dày của nó. »
•
« Con rắn quấn quanh thân cây và từ từ leo lên cành cao nhất. »
•
« Người Peru rất thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ du khách. »
•
« Người đàn ông đó rất thân thiện với các đồng nghiệp của mình. »
•
« Giáo viên trường tiểu học rất thân thiện và có nhiều kiên nhẫn. »
•
« Đọc sách là một trong những cách tốt nhất để làm giàu bản thân. »
•
« Ngọn núi lửa đang phun trào và mọi người đều chạy để thoát thân. »
•
« Cá heo là những động vật thông minh và thân thiện thường sống theo bầy. »
•
« Có thể dễ dàng kết bạn trong một môi trường học tập đa dạng và thân thiện. »
•
« Con sò là một loại động vật thân mềm và có thể tìm thấy ở những nơi ẩm ướt. »
•
« Tôi không hoàn hảo. Đó là lý do tại sao tôi yêu bản thân mình như chính tôi. »
•
« Thủ đô của đất nước tôi rất đẹp. Người dân ở đây rất thân thiện và hiếu khách. »
•
« Ông nội thân mến, cháu sẽ luôn biết ơn vì tất cả những gì ông đã làm cho cháu. »
•
« Người già nằm hấp hối trên giường, xung quanh là những người thân yêu của ông. »
•
« Amonit là một loài hóa thạch của động vật thân mềm biển sống trong kỷ Mesozoic. »
•
« Người Peru rất thân thiện. Bạn nên đến thăm Peru trong kỳ nghỉ sắp tới của mình. »
•
« Đất nước tôi thật đẹp. Có những phong cảnh tuyệt vời và người dân thì thân thiện. »
•
« Tình yêu bản thân là điều cơ bản để có thể yêu thương người khác một cách lành mạnh. »
•
« Người pha chế ở câu lạc bộ rất thân thiện và luôn phục vụ chúng tôi với một nụ cười. »
•
« Họ đã dành cả buổi chiều nói chuyện với một người vô gia cư thân thiện trong khu phố. »
•
« Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi bằng cotton hữu cơ vì nó thân thiện với môi trường hơn. »
•
« Mặc dù có vẻ ngoài đáng sợ, nhưng con chó của hàng xóm tôi lại rất thân thiện với tôi. »
•
« Đối với tôi, niềm vui nằm trong những khoảnh khắc tôi chia sẻ với những người thân yêu. »
•
« Cô ấy cảm thấy căm ghét vì sự phản bội mà cô phải chịu từ người bạn thân nhất của mình. »
•
« Tôi tìm thấy hạnh phúc của mình trên con đường của cuộc sống, khi ôm những người thân yêu. »
•
« Sự tương tác giữa học sinh và giáo viên phải được đặc trưng bởi sự thân thiện và xây dựng. »
•
« Sự tin tưởng là một đức tính cho phép chúng ta có niềm tin vào bản thân và vào người khác. »
•
« Bà tiên chạm vào bông hoa bằng cây đũa thần của mình và ngay lập tức cánh bay ra từ thân cây. »
•
« Anh ấy ngồi trên thân cây và thở dài. Anh đã đi bộ hàng cây số và đôi chân của anh ấy đã mệt mỏi. »
•
« Hương vani tràn ngập căn phòng, tạo ra một bầu không khí ấm áp và thân thiện, mời gọi sự yên tĩnh. »
•
« Ngày xưa có một ngôi làng rất hạnh phúc. Tất cả mọi người sống hòa thuận và rất thân thiện với nhau. »
•
« Tượng bán thân của Nefertiti là một trong những tác phẩm điêu khắc nổi tiếng nhất của Ai Cập cổ đại. »
•
« Anh ấy đang ngồi trên thân cây, nhìn lên những vì sao. Đó là một đêm yên tĩnh và anh cảm thấy hạnh phúc. »
•
« Lịch sự là thái độ thân thiện và chu đáo đối với người khác. Đó là nền tảng của sự đối xử tốt và sự chung sống. »
•
« Tôi đang đi bộ trên đường thì gặp một người bạn. Chúng tôi chào nhau thân mật và tiếp tục đi theo con đường của mình. »
•
« Bác sĩ đã giải thích bằng các thuật ngữ kỹ thuật về căn bệnh mà bệnh nhân mắc phải, khiến cho người thân cảm thấy bối rối. »