50 câu ví dụ với “chơi”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “chơi”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: chơi
Thực hiện các hoạt động giải trí, thư giãn hoặc vui đùa để giải trí, không nhằm mục đích học tập hay làm việc.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Chó thích chơi với trẻ em.
Họ chơi bóng đá ở công viên.
Con mèo lười biếng từ chối chơi.
Cô ấy chơi kèn trumpet mỗi sáng.
Tôi yêu bóng rổ và chơi mỗi ngày.
Cô bé đã đi giày và ra ngoài chơi.
Từ lâu tôi đã muốn học chơi guitar.
Con mè đang chơi với một cuộn chỉ bông.
Chó lai rất tình cảm và thích chơi đùa.
Lớp học có tính chất vui chơi và thú vị.
Cô ấy chơi sáo trong dàn nhạc giao hưởng.
Nhạc sĩ chơi đàn hạc trong buổi hòa nhạc.
Tại chợ bán quần áo, đồ chơi, dụng cụ, v.v.
Tôi đã mua một bộ trò chơi mới cho gia đình.
Cô ấy bị thương ở chân khi đang chơi bóng đá.
Tôi thích chơi bóng đá với bạn bè ở công viên.
Anh trai tôi nói rằng pin của xe đồ chơi đã hết.
Con mèo nhỏ chơi đùa với bóng của nó trong vườn.
Trẻ em cần thời gian vui chơi: thời gian để chơi.
Cậu bé trong công viên đang chơi với một quả bóng.
Những đứa trẻ đang chơi trò gà mù trong công viên.
Cô bé rất thích món đồ chơi mới mà cô ấy được tặng.
Những đứa trẻ trượt chơi trên đụn cát bên bãi biển.
Chó trắng tên là Snowy và nó thích chơi trong tuyết.
Món đồ chơi mà tôi thích nhất là búp bê vải của tôi.
Tôi có một chiếc xe lửa đồ chơi thật sự phát ra khói.
Em trai tôi bị bỏng nước sôi khi đang chơi trong bếp.
Đội đã chơi rất tệ trong trận đấu và, do đó, đã thua.
Trong đồng cỏ, cô bé vui vẻ chơi với chú chó của mình.
Những đứa trẻ thích chơi đùa giữa những luống ngô cao.
Chó của bạn dễ thương đến nỗi ai cũng muốn chơi với nó.
Cậu bé rất buồn khi mất món đồ chơi yêu thích của mình.
Tôi đã mua một quả bóng mới để chơi bóng đá với bạn bè.
Cậu bé đó có rất nhiều tài năng trong việc chơi guitar.
Em gái tôi luôn chơi với búp bê của cô ấy khi tôi ở nhà.
Tại công viên, bọn trẻ vui chơi đá bóng và chạy trên cỏ.
Tôi luôn mang theo vợt của riêng mình khi chơi bóng bàn.
Hôm qua chúng tôi đã đi biển và rất vui chơi đùa trong nước.
Những đứa trẻ đang chơi ở sân. Chúng cười và chạy cùng nhau.
Chú mèo xám dễ thương đang chơi trong vườn thật là đáng yêu.
Người chơi bowling là một chuyên gia trong trò chơi bowling.
Nhà hát trẻ em cung cấp một không gian vui chơi và giáo dục.
María đã học chơi piano một cách dễ dàng chỉ trong vài tuần.
Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn.
Nhà soạn nhạc thiên tài đã chơi bản sonata với sự điêu luyện.
Marta chơi bóng bàn rất giỏi với cây vợt yêu thích của cô ấy.
Tôi đã cất những món đồ chơi cũ của mình vào một chiếc rương.
Chú gà con màu vàng rất buồn vì không có bạn nào để chơi cùng.
Cậu bé đang chơi với chiếc tàu ngầm đồ chơi trong bồn tắm ở nhà.
Tình bạn được củng cố qua các hoạt động nhóm và trò chơi đồng đội.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.