50 câu có “cuộc”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ cuộc và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
•
« Giải cờ vua là một cuộc thi hỗn hợp. »
•
« Trong cuộc họp có một khán giả đa dạng. »
•
« Bữa tiệc sinh nhật rất vui, có một cuộc thi nhảy. »
•
« Biên niên sử về cuộc đời của anh ấy thật hấp dẫn. »
•
« Câu chuyện kể về cuộc đấu tranh giữa thiện và ác. »
•
« Vận động viên đã nỗ lực phi thường trong cuộc thi. »
•
« Bài thơ về cơ bản là một sự suy ngẫm về cuộc sống. »
•
« Họ đã có một cuộc xô xát bạo lực trên đường chính. »
•
« Thời tiết xấu khiến cho cuộc đi bộ trở nên mệt mỏi. »
•
« Trong cuộc đua bò, những con bò chạy nhanh qua cát. »
•
« Họ gọi anh ta là gà vì đã trốn tránh cuộc tranh luận. »
•
« Tôi đã mua một cây đàn hạc cổ trong một cuộc đấu giá. »
•
« Từ cuộc thảo luận bắt đầu nảy sinh một ý tưởng thú vị. »
•
« Cuộc thảo luận đã tiếp tục trong cuộc họp vào thứ Hai. »
•
« Bộ phim đã cho thấy sự tàn nhẫn của một cuộc đóng đinh. »
•
« Bản tường thuật về cuộc chiến đã khiến mọi người bị sốc. »
•
« Hãy ra khỏi cuộc đời tôi! Tôi không muốn gặp lại bạn nữa. »
•
« Trong cuộc sống, chúng ta sống để tận hưởng và hạnh phúc. »
•
« Rối loạn lo âu ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của bạn. »
•
« Vệ sinh rất quan trọng để duy trì một cuộc sống lành mạnh. »
•
« Cuốn sách kể về cuộc đời của một nhạc sĩ mù rất nổi tiếng. »
•
« Mục đích của anh ấy trong cuộc sống là giúp đỡ người khác. »
•
« Có hy vọng cho những ai tìm kiếm một cuộc sống tốt đẹp hơn. »
•
« Cô gái trẻ bắt đầu một cuộc hành trình đơn độc qua dãy núi. »
•
« Chúng tôi quan sát thực vật hoang dã trong suốt cuộc đi bộ. »
•
« Mọi người đều bình luận về sự kiện trong cuộc họp gia đình. »
•
« Nhành nguyệt quế tượng trưng cho chiến thắng trong cuộc thi. »
•
« Tôi đã ở bên điện thoại cả buổi chiều chờ cuộc gọi của cô ấy. »
•
« Đã có một cuộc nổi dậy tại nhà máy do điều kiện làm việc kém. »
•
« Cô ấy luôn rất kín đáo khi nói về cuộc sống cá nhân của mình. »
•
« Bữa tiệc phù thủy là một cuộc họp của các phù thủy và pháp sư. »
•
« Câu chuyện kể về cuộc nổi dậy nổi tiếng của những người nô lệ. »
•
« Một cuộc nổi dậy đang hình thành trong bóng tối của cung điện. »
•
« Trong cuộc hành quân, một số binh sĩ đã bị tụt lại ở phía sau. »
•
« Sự độc lập của đất nước đã đạt được sau một cuộc đấu tranh dài. »
•
« Miguel đã lập luận ủng hộ cải cách giáo dục mới trong cuộc họp. »
•
« Một cuộc đối thoại chân thành có thể giải quyết nhiều hiểu lầm. »
•
« Tôi thích mơ mộng về cuộc sống hoàn hảo của mình sẽ như thế nào. »
•
« Tôi muốn chia sẻ tình yêu và cuộc sống của mình với bạn mãi mãi. »
•
« Trong mỗi cuộc họp, những ý tưởng đổi mới và sáng tạo xuất hiện. »
•
« Juan đã đến cuộc họp cùng với toàn bộ đội ngũ làm việc của mình. »
•
« Tôi đã trở thành đối thủ chính của anh ấy trong cuộc tranh luận. »
•
« Tình bạn là một trong những điều quan trọng nhất trong cuộc sống. »
•
« Bác sĩ đến muộn cuộc hẹn của mình. Ông ấy không bao giờ đến muộn. »
•
« Dưới đây, chúng tôi trình bày kết quả của cuộc điều tra mới nhất. »
•
« Sự tương tác xã hội là một phần thiết yếu của cuộc sống con người. »
•
« Tiểu thuyết lịch sử tái hiện trung thực cuộc sống ở thời Trung Cổ. »
•
« Trong cuộc nổi loạn, nhiều tù nhân đã trốn khỏi buồng giam của họ. »
•
« Tôi rất thích câu chuyện về những cuộc phiêu lưu của họ trên biển. »
•
« Cuộc tự truyện của cuộc đời tôi sẽ là một câu chuyện thú vị để đọc. »