50 câu ví dụ với “hành”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “hành”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: hành
Một loại cây thuộc họ hành, thường dùng làm gia vị trong nấu ăn; có củ nhỏ, lá dài, mùi hăng nhẹ.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Luôn luôn tử tế là một hành động tốt.
Tổng thống sẽ ban hành một sắc lệnh mới.
Xe máy tự hành điện có thiết kế hiện đại.
Hỏa tinh là một hành tinh đá gần Trái Đất.
Salad trộn có xà lách, cà chua và hành tây.
Chó có hành vi rất lãnh thổ trong công viên.
Không nhận trách nhiệm về hành động của mình.
Tôi sẽ mang hành lý của mình đến phòng khách.
Chúng tôi thực hành phép cộng trong lớp toán.
Chìa khóa để học một ngôn ngữ mới là thực hành.
Do hành vi xấu của mình, anh ta đã bị đuổi học.
Nhiều giờ làm việc thúc đẩy hành vi ít vận động.
Khi máy bay hạ cánh, tất cả hành khách đã vỗ tay.
Nhà hàng đó đang thịnh hành và đầy sao Hollywood.
Urano là một hành tinh khí với màu xanh đặc trưng.
Đoàn quân hành quân vào lúc bình minh về phía núi.
Họ đã lắp đặt camera để ngăn chặn hành vi phá hoại.
Sự độc ác trong hành động của họ không có giới hạn.
Con người đã khám phá nhiều góc khuất của hành tinh.
Nỗi sợ có thể ức chế khả năng hành động nhanh chóng.
Cần khởi động lại máy tính vì hệ điều hành đã bị treo.
Cần phải cung cấp hàng hóa cho tàu trước khi khởi hành.
Hãy hành động với sự tự tin trong từng bước đi của bạn.
Các nhà khoa học nghiên cứu hành vi của cá voi sát thủ.
Đội quân diễu hành một cách có kỷ luật về phía sân tập.
Người sếp luôn hành động với sự chính trực và minh bạch.
Ông đã thực hiện một hành động anh hùng khi cứu đứa trẻ.
Venus được biết đến như là hành tinh anh em của Trái Đất.
Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm.
Tôi đã mua một chiếc huy hiệu cho buổi diễu hành độc lập.
Nỗi khao khát trở về quê hương luôn đồng hành với anh ấy.
Cô ấy xoa thái dương để giảm cơn đau đầu đang hành hạ cô.
Công nghệ đã làm gia tăng hành vi ít vận động ở giới trẻ.
Một hành động nhân ái có thể thay đổi ngày của bất kỳ ai.
Phi hành gia đã lên tàu vũ trụ với mục tiêu đến Mặt Trăng.
Cô gái trẻ bắt đầu một cuộc hành trình đơn độc qua dãy núi.
Cô ấy luôn hành động với một mục đích cao cả trong tâm trí.
Những thực hành cổ xưa này là một phần di sản của đất nước.
Tôi rất thích luôn sạch sẽ và thực hành vệ sinh cá nhân tốt.
Tâm lý học là ngành nghiên cứu tâm trí và hành vi con người.
Tôi thích sự đồng hành của những người có tấm lòng nhân hậu.
Thiên thần hộ mệnh luôn đồng hành cùng tôi trong mọi bước đi.
Đạo đức là môn học nghiên cứu về đạo lý và hành vi con người.
Kính viễn vọng cho phép quan sát hành tinh một cách chi tiết.
Jupiter là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời của chúng ta.
Lòng tốt của hành động của anh ấy đã làm tôi xúc động sâu sắc.
Trong cuộc hành quân, một số binh sĩ đã bị tụt lại ở phía sau.
Bầu không khí trên hành tinh Trái Đất là cần thiết cho sự sống.
Do chu kỳ mặt trăng, thủy triều có hành vi có thể dự đoán được.
Cô ấy đã thực hành bài phát biểu nhiều lần trước khi trình bày.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.