50 câu ví dụ với “tìm”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “tìm”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: tìm
Hành động cố gắng phát hiện, xác định hoặc lấy được một người, vật hay thông tin nào đó mà mình chưa biết hoặc chưa có.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Con ong vo ve đi tìm mật hoa.
Con chuột tò mò tìm kiếm thức ăn.
Tôi tìm thấy một ổ bánh mốc trong kho.
Tôi cần một bản đồ để tìm đường về nhà.
Tôi tìm thấy một cái lỗ nhỏ trên tường.
Cô ấy mơ ước tìm thấy hoàng tử của mình.
Tôi cần tìm sữa chua ăn kiêng ở siêu thị.
Tôi tìm thấy một túi đầy những đồng xu cổ.
Con mèo hoang kêu meo meo tìm kiếm thức ăn.
Y tá đã tìm thấy tĩnh mạch một cách dễ dàng.
Tôi chỉ tìm thấy bụi và mạng nhện trong kho.
Người đắm tàu đã tìm thấy nước ngọt trên đảo.
Thiền hàng ngày giúp tìm thấy trật tự bên trong.
Y tá đã tìm một tĩnh mạch phù hợp cho việc tiêm.
Con rắn bò chậm rãi qua sa mạc, tìm kiếm con mồi.
Chim gõ kiến đập vào thân cây để tìm kiếm thức ăn.
Con sói đi bộ trong rừng tìm kiếm thức ăn của mình.
Đại bàng hùng vĩ lượn trên sa mạc tìm kiếm con mồi.
Chiếc kim tôi tìm thấy trong ngăn kéo đã bị gỉ sét.
La bàn là một công cụ rất hữu ích để tìm hướng bắc.
Thủ thư đã tìm thấy cuốn sách mà ông đang tìm kiếm.
Cô ấy tìm kiếm công lý, nhưng chỉ tìm thấy bất công.
Con người đã tìm ra cách để sinh tồn từ thời xa xưa.
Anh trai tôi muốn tôi giúp anh ấy tìm trứng Phục sinh.
Giữ trật tự trong thư viện giúp dễ dàng tìm thấy sách.
Bỗng nhiên, trời bắt đầu mưa và mọi người tìm chỗ trú.
Thiên thần nhỏ đã giúp tôi tìm thấy con đường của mình.
Giới trẻ tìm kiếm sự tự chủ khi họ độc lập khỏi cha mẹ.
Chúng tôi tìm thấy một con bọ cánh cứng đực trong vườn.
Tôi rất đói, vì vậy tôi đã đi tìm thức ăn trong tủ lạnh.
Đứa trẻ đau khổ tìm kiếm sự an ủi trong vòng tay của mẹ.
Một con chó buồn rầu đang hú trên đường, tìm chủ của nó.
Tất nhiên, không dễ để tìm việc làm trong thời buổi này.
Cái búa mà tôi tìm thấy trong gara hơi bị gỉ sét một chút.
Cô ấy tìm thấy mục đích của mình khi tham gia tình nguyện.
Người đắm tàu ăn trái cây và cá mà anh ta tìm thấy ở biển.
Anh ấy đi mua bánh mì và tìm thấy một đồng xu trên mặt đất.
Con cào cào nhảy từ bên này sang bên kia, tìm kiếm thức ăn.
Có hy vọng cho những ai tìm kiếm một cuộc sống tốt đẹp hơn.
Khi hiểu vấn đề, anh ấy đã tìm kiếm một giải pháp sáng tạo.
Họ đã tìm thấy một kho báu cổ xưa bị chôn vùi trên hòn đảo.
Một nhà lãnh đạo giỏi luôn tìm kiếm sự ổn định cho đội ngũ.
Bạn có thể dễ dàng tìm thấy hướng dẫn trong sách hướng dẫn.
Chúng tôi quan sát chim vàng anh khi nó tìm hạt trong vườn.
Tôi muốn đến thư viện để tìm một cuốn sách về thiên văn học.
Con cáo chạy nhanh giữa những cây tìm kiếm con mồi của mình.
Các kỹ thuật viên đang tìm kiếm rò rỉ khí gas dưới lòng đất.
Vào mùa đông, người ăn xin tìm nơi trú ẩn trong các nhà tạm.
Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn.
Họ đã tìm thấy một bức tranh cổ của một người lai nổi tiếng.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.